Số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh – Tất tần tật về số thứ tự, số đếm trong tiếng Anh

2 tháng trước
2 tháng trước
2 tháng trước
2 tháng trước
5 tháng trước
5 tháng trước
5 tháng trước
5 tháng trước
5 tháng trước
5 tháng trước
5 tháng trước
5 tháng trước
Số và chữ số trong tiếng Anh tưởng chừng rất đơn giản. Tuy nhiên vẫn có nhiều trường hợp các bạn còn nhầm lẫn giữa số thứ tự và số đếm. Hãy cùng chia24.com tìm hiểu về số thứ tự, số đếm để tránh những sai lầm không đáng có đó nhé!
I. Bảng phân biệt số thứ tự, số thứ tự trong tiếng anh
Con số | bảng số | số thứ tự | từ viết tắt |
Đầu tiên | Một | Đầu tiên | st |
2 | Hai | Thứ hai | thứ |
3 | Ba | Ngày thứ ba | thứ |
4 | bốn | thứ tư | quần què |
5 | Khỏe | Thứ năm | quần què |
6 | Sáu | thứ sáu | quần què |
7 | bảy | thứ bảy | quần què |
số 8 | Tám | thứ tám | quần què |
9 | Chín | thứ chín | quần què |
mười | Mười | thứ mười | quần què |
11 | mười một | thứ mười một | quần què |
thứ mười hai | Mười hai | Thứ mười hai | quần què |
13 | Mười ba | thứ mười ba | quần què |
14 | Mười bốn | thứ mười bốn | quần què |
15 | Mười lăm | thứ mười lăm | quần què |
16 | Mười sáu | thứ mười sáu | quần què |
17 | Mười bảy | thứ mười bảy | quần què |
18 | mười tám | thứ mười tám | quần què |
19 | Mười chín | thứ mười chín | quần què |
20 | Hai mươi | thứ hai mươi | quần què |
21 | Hai mươi mốt | Hai muơi môt | st |
22 | Hai mươi hai | Ngày hai mươi hai | thứ |
23 | Hai mươi ba | thứ hai mươi ba | thứ |
24 | Hai mươi bốn | Thứ hai mươi tư | quần què |
25 | Hai mươi lăm | Hai mươi lăm | quần què |
… | … | … | … |
30 | Ba mươi | thứ ba mươi | quần què |
31 | Ba mươi mốt | 31 | st |
32 | Ba mươi hai | Ba mươi giây | thứ |
33 | Ba mươi ba | Ba mươi ba | thứ |
… | … | … | … |
40 | Bốn mươi | Bốn mươi | quần què |
50 | Năm mươi | thứ năm mươi | quần què |
60 | sáu mươi | thứ sáu mươi | quần què |
70 | Bảy mươi | thứ bảy mươi | quần què |
80 | tám mươi | thứ tám mươi | quần què |
90 | chín mươi | thứ chín mươi | quần què |
100 | một trăm yên | Một phần trăm | quần què |
1.000 yên | Một ngàn | một phần nghìn | quần què |
1 triệu | Một triệu | một phần triệu | quần què |
1 tỉ | Một tỷ won | một phần tỷ | quần què |
Xem thêm: Tiếng Anh 11 Unit 2: Skills – Soạn Tiếng Anh 11 trang 22
II. số trong tiếng anh
(Xem bảng trên)
Ngoài ra, đối với các số:
21: hai mươi mốt
32: ba mươi hai
101: một trăm lẻ một
121: một trăm hai mươi mốt……
Đối với những số như vậy, bạn chỉ cần thêm phần cuối!
III. Cách sử dụng số trong tiếng Anh
1. Đếm số
– Tôi có bảy cây viết. (Tôi có 7 cái bút.)
– Gia đình tôi có bốn người. (Gia đình tôi có 4 thành viên.)
2. Số điện thoại
– Số điện thoại của tôi là không-chín-bảy, chín-bốn-sáu, ba-tám-hai. (Số điện thoại của mình là: 097.946.382.)
3. Tuổi tác
– Tôi mười chín tuổi. (Toi 19 tuoi.)
4 năm
– Anh ấy sinh năm 1994. (Anh ấy sinh năm 1994.)
IV. số thứ tự trong tiếng anh
Số thứ tự trong tiếng Anh được hình thành bằng cách lấy số và thêm chữ “th” ở cuối.
Ví dụ: four-fourth (thứ 4), ninety-nintieth (thứ 90).
Ngoại trừ 3 trường hợp sau: nhất (1st), nhì (2nd), ba (3rd).
Cách sử dụng số thứ tự trong tiếng Anh
* Khi nói đến sinh nhật:
– Hôm qua là sinh nhật lần thứ 19 của tôi. (Hôm qua là sinh nhật lần thứ 19 của tôi.)
* Xếp hạng:
– Philippines về nhất tại Hoa hậu Hoàn vũ 2015. (Philippines trở thành Hoa hậu Hoàn vũ 2015.)
* Số tầng trong một tòa nhà:
– Văn phòng của tôi ở tầng bảy. (Văn phòng của tôi ở tầng 7 của tòa nhà.)
5/5 – (757 phiếu bầu)
xem thêm thông tin chi tiết về
Số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh – Tất tần tật về số thứ tự, số đếm trong tiếng Anh
Số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh – Tất tần tật về số thứ tự, số đếm trong tiếng Anh
Hình Ảnh về:
Số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh – Tất tần tật về số thứ tự, số đếm trong tiếng Anh
Video về:
Số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh – Tất tần tật về số thứ tự, số đếm trong tiếng Anh
Wiki về
Số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh – Tất tần tật về số thứ tự, số đếm trong tiếng Anh
Số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh – Tất tần tật về số thứ tự, số đếm trong tiếng Anh -
2 tháng trước
2 tháng trước
2 tháng trước
2 tháng trước
5 tháng trước
5 tháng trước
5 tháng trước
5 tháng trước
5 tháng trước
5 tháng trước
5 tháng trước
5 tháng trước
Số và chữ số trong tiếng Anh tưởng chừng rất đơn giản. Tuy nhiên vẫn có nhiều trường hợp các bạn còn nhầm lẫn giữa số thứ tự và số đếm. Hãy cùng chia24.com tìm hiểu về số thứ tự, số đếm để tránh những sai lầm không đáng có đó nhé!
I. Bảng phân biệt số thứ tự, số thứ tự trong tiếng anh
Con số | bảng số | số thứ tự | từ viết tắt |
Đầu tiên | Một | Đầu tiên | st |
2 | Hai | Thứ hai | thứ |
3 | Ba | Ngày thứ ba | thứ |
4 | bốn | thứ tư | quần què |
5 | Khỏe | Thứ năm | quần què |
6 | Sáu | thứ sáu | quần què |
7 | bảy | thứ bảy | quần què |
số 8 | Tám | thứ tám | quần què |
9 | Chín | thứ chín | quần què |
mười | Mười | thứ mười | quần què |
11 | mười một | thứ mười một | quần què |
thứ mười hai | Mười hai | Thứ mười hai | quần què |
13 | Mười ba | thứ mười ba | quần què |
14 | Mười bốn | thứ mười bốn | quần què |
15 | Mười lăm | thứ mười lăm | quần què |
16 | Mười sáu | thứ mười sáu | quần què |
17 | Mười bảy | thứ mười bảy | quần què |
18 | mười tám | thứ mười tám | quần què |
19 | Mười chín | thứ mười chín | quần què |
20 | Hai mươi | thứ hai mươi | quần què |
21 | Hai mươi mốt | Hai muơi môt | st |
22 | Hai mươi hai | Ngày hai mươi hai | thứ |
23 | Hai mươi ba | thứ hai mươi ba | thứ |
24 | Hai mươi bốn | Thứ hai mươi tư | quần què |
25 | Hai mươi lăm | Hai mươi lăm | quần què |
… | … | … | … |
30 | Ba mươi | thứ ba mươi | quần què |
31 | Ba mươi mốt | 31 | st |
32 | Ba mươi hai | Ba mươi giây | thứ |
33 | Ba mươi ba | Ba mươi ba | thứ |
… | … | … | … |
40 | Bốn mươi | Bốn mươi | quần què |
50 | Năm mươi | thứ năm mươi | quần què |
60 | sáu mươi | thứ sáu mươi | quần què |
70 | Bảy mươi | thứ bảy mươi | quần què |
80 | tám mươi | thứ tám mươi | quần què |
90 | chín mươi | thứ chín mươi | quần què |
100 | một trăm yên | Một phần trăm | quần què |
1.000 yên | Một ngàn | một phần nghìn | quần què |
1 triệu | Một triệu | một phần triệu | quần què |
1 tỉ | Một tỷ won | một phần tỷ | quần què |
Xem thêm: Tiếng Anh 11 Unit 2: Skills - Soạn Tiếng Anh 11 trang 22
II. số trong tiếng anh
(Xem bảng trên)
Ngoài ra, đối với các số:
21: hai mươi mốt
32: ba mươi hai
101: một trăm lẻ một
121: một trăm hai mươi mốt……
Đối với những số như vậy, bạn chỉ cần thêm phần cuối!
III. Cách sử dụng số trong tiếng Anh
1. Đếm số
– Tôi có bảy cây viết. (Tôi có 7 cái bút.)
- Gia đình tôi có bốn người. (Gia đình tôi có 4 thành viên.)
2. Số điện thoại
– Số điện thoại của tôi là không-chín-bảy, chín-bốn-sáu, ba-tám-hai. (Số điện thoại của mình là: 097.946.382.)
3. Tuổi tác
- Tôi mười chín tuổi. (Toi 19 tuoi.)
4 năm
– Anh ấy sinh năm 1994. (Anh ấy sinh năm 1994.)
IV. số thứ tự trong tiếng anh
Số thứ tự trong tiếng Anh được hình thành bằng cách lấy số và thêm chữ "th" ở cuối.
Ví dụ: four-fourth (thứ 4), ninety-nintieth (thứ 90).
Ngoại trừ 3 trường hợp sau: nhất (1st), nhì (2nd), ba (3rd).
Cách sử dụng số thứ tự trong tiếng Anh
* Khi nói đến sinh nhật:
– Hôm qua là sinh nhật lần thứ 19 của tôi. (Hôm qua là sinh nhật lần thứ 19 của tôi.)
* Xếp hạng:
– Philippines về nhất tại Hoa hậu Hoàn vũ 2015. (Philippines trở thành Hoa hậu Hoàn vũ 2015.)
* Số tầng trong một tòa nhà:
– Văn phòng của tôi ở tầng bảy. (Văn phòng của tôi ở tầng 7 của tòa nhà.)
5/5 - (757 phiếu bầu)
[rule_{ruleNumber}]
#Số #đếm #và #số #thứ #tự #trong #tiếng #Anh #Tất #tần #tật #về #số #thứ #tự #số #đếm #trong #tiếng #Anh
[rule_3_plain]#Số #đếm #và #số #thứ #tự #trong #tiếng #Anh #Tất #tần #tật #về #số #thứ #tự #số #đếm #trong #tiếng #Anh
Sùi mào gà – mụn cóc sinh dục: Nguyên nhân, biểu hiện và cách chữa hiệu quả
2 tháng ago
Nổi mề đay: Nguyên nhân, biểu hiện và cách chữa hiệu quả
2 tháng ago
Dị ứng: nguyên nhân, biểu hiện, chuẩn đoán và cách chữa hiệu quả
2 tháng ago
5 bí quyết chọn và bảo quản thắt lưng da cho chàng – chị em nên biết
2 tháng ago
Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết
5 tháng ago
Bật mí công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp
5 tháng ago
Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà
5 tháng ago
Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả
5 tháng ago
Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp
5 tháng ago
Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn
5 tháng ago
Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2023
5 tháng ago
Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất
5 tháng ago
Danh mục bài viết
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
I. Bảng phân biệt số đếm, số thứ tự trong tiếng AnhII. Số đếm trong tiếng AnhIII. Cách dùng của số đếm trong tiếng AnhIV. Số thứ tự trong tiếng AnhRelated posts:
Số thứ tự và số đếm trong tiếng Anh tưởng chừng rất đơn giản. Tuy nhiên vẫn có nhiều trường hợp các bạn còn nhầm lẫn giữa số thứ tự và số đếm. Hãy cùng chiase24.com tìm hiểu về số thứ tự, số đếm để tránh những sai lầm không đáng có thế nhé!
I. Bảng phân biệt số đếm, số thứ tự trong tiếng Anh
Số
Số đếm
Số thứ tự
Viết tắt
1
One
First
st
2
Two
Second
nd
3
Three
Third
rd
4
Four
Fourth
th
5
Fine
Fifth
th
6
Six
Sixth
th
7
Seven
Seventh
th
8
Eight
Eighth
th
9
Nine
Ninth
th
10
Ten
Tenth
th
11
Eleven
Eleventh
th
12
Twelve
Twelfth
th
13
Thirteen
Thirteenth
th
14
Fourteen
Fourteenth
th
15
Fifteen
Fifteenth
th
16
Sixteen
Sixteenth
th
17
Seventeen
Seventeenth
th
18
Eighteen
Eighteenth
th
19
Nineteen
Nineteenth
th
20
Twenty
Twentieth
th
21
Twenty-one
Twenty-first
st
22
Twenty-two
Twenty-second
nd
23
Twenty-three
Twenty-third
rd
24
Twenty-four
Twenty-fourth
th
25
Twenty-five
Twenty-fifth
th
…
…
…
…
30
Thirty
Thirtieth
th
31
Thirty-one
Thirty-first
st
32
Thirty-two
Thirty-second
nd
33
Thirty-three
Thirty-third
rd
…
…
…
…
40
Forty
Fortieth
th
50
Fifty
Fiftieth
th
60
Sixty
Sixtieth
th
70
Seventy
Seventieth
th
80
Eighty
Eightieth
th
90
Ninety
Ninetieth
th
100
One hundred
One hundredth
th
1.000
One thousand
One thousandth
th
1 triệu
One million
One millionth
th
1 tỷ
One billion
One billionth
th
.ua446c3532a605730cbd2db1625ab9485 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ua446c3532a605730cbd2db1625ab9485:active, .ua446c3532a605730cbd2db1625ab9485:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ua446c3532a605730cbd2db1625ab9485 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ua446c3532a605730cbd2db1625ab9485 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ua446c3532a605730cbd2db1625ab9485 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ua446c3532a605730cbd2db1625ab9485:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Tiếng Anh 11 Unit 2: Skills – Soạn Anh 11 trang 22II. Số đếm trong tiếng Anh
(Xem bảng trên)
Ngoài ra, đối với các số:
21: twenty-one
32: thirty-two
101: one hundred and one
121: one hundred twenty one……
Đối với các số như thế các bạn chỉ cần cộng thêm phần đuôi vào thôi nhé!
III. Cách dùng của số đếm trong tiếng Anh
1. Đếm số lượng
– I have seven pens. (Tôi có 7 cái bút.)
– My family has four people. (Gia đình tôi có 4 người.)
2. Số điện thoại
– My phone number is zero-nine-seven, nine-four-six, three-eight-two. (Số điện thoại của tôi là: 097.946.382.)
3. Độ tuổi
– I am nineteen years old. (Tôi 19 tuổi.)
4. Năm
– He was born in nineteen ninety-four. (Anh ấy sinh năm 1994.)
IV. Số thứ tự trong tiếng Anh
Số thứ tự trong tiếng Anh được hình thành bằng cách lấy số đếm cộng thêm đuôi “th”.
Ví dụ: four-fourth (4th), ninety-ninetieth (90th).
Ngoại trừ 3 trường hợp sau: first (1st), second (2nd), third (3rd).
Cách dùng số thứ tự trong tiếng Anh
* Khi muốn nói đến ngày sinh nhật:
– Yesterday was my 19th birthday. (Hôm qua là sinh nhật lần thứ 19 của tôi.)
* Xếp hạng:
– Philippines come first in Miss Universe 2015. (Philippines trở thành hoa hậu hoàn vũ năm 2015.)
* Số tầng trong một tòa nhà:
– My office is on the seventh floor. (Văn phòng của tôi nằm ở tầng 7 của tòa nhà.)
5/5 – (757 bình chọn)
Related posts:Bài tập danh từ số ít và số nhiều trong tiếng Anh
Bài tập Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được trong tiếng Anh
Bài tập động từ khuyết thiếu May và Might trong tiếng Anh
Bài tập về danh từ trong tiếng Anh – Tài liệu ôn tập Ngữ pháp môn tiếng Anh
.u3dc35b0c4bc2d1d2dc34ce14cefd40c4 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u3dc35b0c4bc2d1d2dc34ce14cefd40c4:active, .u3dc35b0c4bc2d1d2dc34ce14cefd40c4:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u3dc35b0c4bc2d1d2dc34ce14cefd40c4 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u3dc35b0c4bc2d1d2dc34ce14cefd40c4 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u3dc35b0c4bc2d1d2dc34ce14cefd40c4 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u3dc35b0c4bc2d1d2dc34ce14cefd40c4:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Soạn bài Chuyện của vàng anh trang 42 – Tiếng Việt lớp 2 Chân trời sáng tạo Tập 2 – Tuần 23
#Số #đếm #và #số #thứ #tự #trong #tiếng #Anh #Tất #tần #tật #về #số #thứ #tự #số #đếm #trong #tiếng #Anh
[rule_2_plain]#Số #đếm #và #số #thứ #tự #trong #tiếng #Anh #Tất #tần #tật #về #số #thứ #tự #số #đếm #trong #tiếng #Anh
[rule_2_plain]#Số #đếm #và #số #thứ #tự #trong #tiếng #Anh #Tất #tần #tật #về #số #thứ #tự #số #đếm #trong #tiếng #Anh
[rule_3_plain]#Số #đếm #và #số #thứ #tự #trong #tiếng #Anh #Tất #tần #tật #về #số #thứ #tự #số #đếm #trong #tiếng #Anh
Sùi mào gà – mụn cóc sinh dục: Nguyên nhân, biểu hiện và cách chữa hiệu quả
2 tháng ago
Nổi mề đay: Nguyên nhân, biểu hiện và cách chữa hiệu quả
2 tháng ago
Dị ứng: nguyên nhân, biểu hiện, chuẩn đoán và cách chữa hiệu quả
2 tháng ago
5 bí quyết chọn và bảo quản thắt lưng da cho chàng – chị em nên biết
2 tháng ago
Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết
5 tháng ago
Bật mí công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp
5 tháng ago
Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà
5 tháng ago
Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả
5 tháng ago
Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp
5 tháng ago
Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn
5 tháng ago
Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2023
5 tháng ago
Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất
5 tháng ago
Danh mục bài viết
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
I. Bảng phân biệt số đếm, số thứ tự trong tiếng AnhII. Số đếm trong tiếng AnhIII. Cách dùng của số đếm trong tiếng AnhIV. Số thứ tự trong tiếng AnhRelated posts:
Số thứ tự và số đếm trong tiếng Anh tưởng chừng rất đơn giản. Tuy nhiên vẫn có nhiều trường hợp các bạn còn nhầm lẫn giữa số thứ tự và số đếm. Hãy cùng chiase24.com tìm hiểu về số thứ tự, số đếm để tránh những sai lầm không đáng có thế nhé!
I. Bảng phân biệt số đếm, số thứ tự trong tiếng Anh
Số
Số đếm
Số thứ tự
Viết tắt
1
One
First
st
2
Two
Second
nd
3
Three
Third
rd
4
Four
Fourth
th
5
Fine
Fifth
th
6
Six
Sixth
th
7
Seven
Seventh
th
8
Eight
Eighth
th
9
Nine
Ninth
th
10
Ten
Tenth
th
11
Eleven
Eleventh
th
12
Twelve
Twelfth
th
13
Thirteen
Thirteenth
th
14
Fourteen
Fourteenth
th
15
Fifteen
Fifteenth
th
16
Sixteen
Sixteenth
th
17
Seventeen
Seventeenth
th
18
Eighteen
Eighteenth
th
19
Nineteen
Nineteenth
th
20
Twenty
Twentieth
th
21
Twenty-one
Twenty-first
st
22
Twenty-two
Twenty-second
nd
23
Twenty-three
Twenty-third
rd
24
Twenty-four
Twenty-fourth
th
25
Twenty-five
Twenty-fifth
th
…
…
…
…
30
Thirty
Thirtieth
th
31
Thirty-one
Thirty-first
st
32
Thirty-two
Thirty-second
nd
33
Thirty-three
Thirty-third
rd
…
…
…
…
40
Forty
Fortieth
th
50
Fifty
Fiftieth
th
60
Sixty
Sixtieth
th
70
Seventy
Seventieth
th
80
Eighty
Eightieth
th
90
Ninety
Ninetieth
th
100
One hundred
One hundredth
th
1.000
One thousand
One thousandth
th
1 triệu
One million
One millionth
th
1 tỷ
One billion
One billionth
th
.ua446c3532a605730cbd2db1625ab9485 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ua446c3532a605730cbd2db1625ab9485:active, .ua446c3532a605730cbd2db1625ab9485:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ua446c3532a605730cbd2db1625ab9485 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ua446c3532a605730cbd2db1625ab9485 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ua446c3532a605730cbd2db1625ab9485 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ua446c3532a605730cbd2db1625ab9485:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Tiếng Anh 11 Unit 2: Skills – Soạn Anh 11 trang 22II. Số đếm trong tiếng Anh
(Xem bảng trên)
Ngoài ra, đối với các số:
21: twenty-one
32: thirty-two
101: one hundred and one
121: one hundred twenty one……
Đối với các số như thế các bạn chỉ cần cộng thêm phần đuôi vào thôi nhé!
III. Cách dùng của số đếm trong tiếng Anh
1. Đếm số lượng
– I have seven pens. (Tôi có 7 cái bút.)
– My family has four people. (Gia đình tôi có 4 người.)
2. Số điện thoại
– My phone number is zero-nine-seven, nine-four-six, three-eight-two. (Số điện thoại của tôi là: 097.946.382.)
3. Độ tuổi
– I am nineteen years old. (Tôi 19 tuổi.)
4. Năm
– He was born in nineteen ninety-four. (Anh ấy sinh năm 1994.)
IV. Số thứ tự trong tiếng Anh
Số thứ tự trong tiếng Anh được hình thành bằng cách lấy số đếm cộng thêm đuôi “th”.
Ví dụ: four-fourth (4th), ninety-ninetieth (90th).
Ngoại trừ 3 trường hợp sau: first (1st), second (2nd), third (3rd).
Cách dùng số thứ tự trong tiếng Anh
* Khi muốn nói đến ngày sinh nhật:
– Yesterday was my 19th birthday. (Hôm qua là sinh nhật lần thứ 19 của tôi.)
* Xếp hạng:
– Philippines come first in Miss Universe 2015. (Philippines trở thành hoa hậu hoàn vũ năm 2015.)
* Số tầng trong một tòa nhà:
– My office is on the seventh floor. (Văn phòng của tôi nằm ở tầng 7 của tòa nhà.)
5/5 – (757 bình chọn)
Related posts:Bài tập danh từ số ít và số nhiều trong tiếng Anh
Bài tập Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được trong tiếng Anh
Bài tập động từ khuyết thiếu May và Might trong tiếng Anh
Bài tập về danh từ trong tiếng Anh – Tài liệu ôn tập Ngữ pháp môn tiếng Anh
.u3dc35b0c4bc2d1d2dc34ce14cefd40c4 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u3dc35b0c4bc2d1d2dc34ce14cefd40c4:active, .u3dc35b0c4bc2d1d2dc34ce14cefd40c4:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u3dc35b0c4bc2d1d2dc34ce14cefd40c4 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u3dc35b0c4bc2d1d2dc34ce14cefd40c4 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u3dc35b0c4bc2d1d2dc34ce14cefd40c4 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u3dc35b0c4bc2d1d2dc34ce14cefd40c4:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Soạn bài Chuyện của vàng anh trang 42 – Tiếng Việt lớp 2 Chân trời sáng tạo Tập 2 – Tuần 23
Chuyên mục: Giáo dục
#Số #đếm #và #số #thứ #tự #trong #tiếng #Anh #Tất #tần #tật #về #số #thứ #tự #số #đếm #trong #tiếng #Anh