Giáo án dạy thêm môn tiếng Anh lớp 8 – Giáo án buổi chiều lớp 8 môn Anh

Bạn đang xem:
Giáo án dạy thêm môn tiếng Anh lớp 8 – Giáo án buổi chiều lớp 8 môn Anh
tại hoami.edu.vn

4 tháng trước

4 tháng trước

4 tháng trước

4 tháng trước

7 tháng trước

7 tháng trước

7 tháng trước

7 tháng trước

7 tháng trước

7 tháng trước

7 tháng trước

7 tháng trước

Giáo án dạy thêm môn Tiếng Anh lớp 8 là tài liệu tham khảo giảng dạy giúp quý thầy cô chuẩn bị tốt hơn cho bài dạy của mình.

Giáo án dạy học Tiếng Anh lớp 8 được biên soạn chi tiết theo từng bài, từng bài. Hi vọng tài liệu này sẽ góp phần hỗ trợ quý thầy cô dạy tiếng Anh lớp 8 tốt hơn. Ngoài ra, quý thầy cô có thể tham khảo thêm Giáo án Tiếng Anh lớp 6 , Giáo án Tiếng Anh lớp 6 7. Sau đây là nội dung chi tiết của giáo án, mời các bạn cùng tham khảo.

Giáo án môn Tiếng Anh lớp 8

Tuần 4: Ngày: 9/8/20…………

CÔNG DỤNG CỦA CÁC THÌ
(thì hiện tại)

A. Mục tiêu:

Giúp HS ôn lại các thì hiện tại đơn đã học

Làm một số bài tập với họ.

B. Thủ tục:

I./ Hiện tại: Hiện tại

1./ Thì hiện tại đơn: thì hiện tại đơn.

a,/ Cách sử dụng (How to use )

– Chúng ta dùng thì hiện tại đơn để nói về những hành động hoặc thói quen lặp đi lặp lại.

(Chúng ta dùng thì hiện tại đơn để nói về những hành động hoặc thói quen lặp đi lặp lại.)

Ví dụ: Hầu hết các buổi tối bố mẹ tôi ở nhà và xem TV

Anh ấy luôn đi học lúc 6 giờ.

– Chúng ta dùng thì hiện tại đơn để nói về những tình huống thường xuyên (tiếp tục trong một thời gian dài).

Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn để nói về những tình huống thường trực (tiếp tục trong một thời gian dài).

Xem thêm: Khoa học lớp 5 bài 25: Nhôm – Giải vở bài tập Khoa học lớp 5 Trang 52

Ví dụ: cô ấy sống ở Hà Nội.

– Chúng ta dùng thì hiện tại đơn để nói về những sự thật chung chung.

(Chúng ta dùng thì hiện tại đơn để nói về những sự việc hiển nhiên.)

– Vd: mùa thu lá vàng rơi.

b,/ Biểu mẫu (Form):

+ Diện tích : S + V

S + V (s/es: ngôi thứ 3 số ít)

Động từ thêm es: tận cùng bằng s,o, x, sh ch, các động từ còn lại thêm s + PD:

S + do/does + not + V. + NV:

….Do/does + S + V..?

* Trạng ngữ đi kèm:

Luôn luôn (luôn luôn), thường xuyên (thường),

thông thường/thông thường (thông thường),

thường xuyên (thường xuyên),

thỉnh thoảng/thỉnh thoảng, mọi(mọi, mọi),

đặc biệt hiếm khi

Một lần, hai lần, ba lần một ngày (một tuần, một tháng…)

c./Chú thích:

1./ Động từ V(es) thêm es trong trường hợp sau động từ kết thúc bằng: O , S(sh ), X, Z, CH, Y.

2./ : Một số trạng từ thường dùng ở thì hiện tại đơn

Một, hai hoặc ba lần trong một ngày, một tuần hoặc một tháng…

* Khớp nối.

– Kết thúc các âm vô thanh: t, p, k.,f(gh,ph),th…. thì phát âm /s/.

– Ở cuối các âm: ch, s, x, sh, z, g, o, ce…, phát âm /iz/.

– Các âm còn lại được phát âm là /z/.

Bài tập.

* Chia động từ sau.

Một. Tôi (thăm)…………………….. Huế vào kỳ nghỉ hè này.

b. Việt và Long thường (chơi)…………………….. trò chơi điện tử.

c. Cha của bạn (đi) làm việc hàng ngày như thế nào?

– Anh ấy (đi) đi làm bằng xe đạp.

đ. Cô ấy có thể (đi xe đạp) nhưng cô ấy không thể (lái xe).

đ. Em gái tôi (có) một con mèo đẹp. Cô ấy (không có) một con chim.

f. Một với một (được) hai

g. Trái đất (di chuyển) xung quanh mặt trời.

Xem thêm: Đề cương ôn thi Tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới

2./Thì Hiện Tại Tiếp Diễn: Thì Hiện Tại Tiếp Diễn thử nghiệm.

Một. Hình thức:

KD: S + is/are/am + V-ing

PD: S + is/are/am + not + V-ing

NV : Is/are/am + S + V- ing..?

b. Tập quán: Chúng ta dùng thì hiện tại tiếp diễn trong một số trường hợp sau.

Một hành động đang diễn ra tại thời điểm chúng ta đang nói.

Ví dụ: Bây giờ tôi đang dạy tiếng Anh.

+ tức giận, phàn nàn.

Ví dụ: Anh ấy luôn làm mất chìa khóa.

Em gái tôi luôn luôn sử dụng những thứ của tôi.

c. trạng từ đi kèm:

Hiện tại, lúc này, lúc này, lúc này, nhìn kìa!, hãy cẩn thận!

d. Lưu ý: V-ing

– Cuối cùng e sẽ bỏ e rồi mới thêm ing.

– Động từ một âm tiết kết thúc bằng một phụ âm trước khi có một nguyên âm, ta nhân đôi phụ âm cuối và thêm -ing.

– Động từ 2 âm tiết có trọng âm ở vần 2 kết thúc bằng một phụ âm thì ta nhân đôi phụ âm cuối và thêm – ing (refer – > reference)

Bài tập.

* Chia động từ sau.

Một. Bây giờ tôi……(không làm) bài tập về nhà của tôi.

b. Hiện tại cô ấy ………….(chơi) cầu lông

c. Hãy cẩn thận ! xe buýt…….( đến).

3./ The Present Perfect: Thì hiện tại hoàn thành.

Một. Hình thức:

KD: S + have/has + Vpp.

Điện thoại: S + have/has + not + Vpp

NV : Have/has + S + Vpp..?

b. Công dụng:

+ To talk about the something that started in the past and going to the current: Nói về một việc đã bắt đầu, xảy ra trong quá khứ và còn tiếp tục đến hiện tại

– Cô ấy đã làm việc ở London được sáu tháng (hiện tại cô ấy vẫn làm việc ở đó).

Xem thêm: Soạn bài Nước Đại Việt ta – Soạn văn 8 tập 2 bài 24 (trang 25)

+. To speak about action going at a unspecified time in the past: Nói về sự việc đang xảy ra vào một thời điểm không xác định trong quá khứ.

– Họ đã chuyển đến căn hộ mới.

+. Nói về kết quả của một hành động trong quá khứ liên quan đến hiện tại: Nói về kết quả của một hành động trong quá khứ và vẫn còn liên quan đến hiện tại.

– Ai đó đã làm vỡ cửa sổ. (cửa sổ hiện đã bị hỏng)

c./ Một số trạng từ thường dùng ở thì này:

Vừa,Đã, không phải…….chưa, mới đây, gần đây (gần đây, gần đây), nhiều/nhiều lần (nhiều lần…),

ever (từng), never (không bao giờ),…………..trước (trước đây)

– It’s the first/second time + Hiện tại hoàn thành

* Bài tập về nhà:

*Dịch sang tiếng Anh

1. Tôi đang đọc sách.

2. Hôm qua bạn đã làm gì?

3. Chúng tôi vừa trở về từ sở thú.

4. Họ đã làm việc được 2 giờ.

* Chia động từ trong ngoặc

1. Tôi……(chưa) gặp cô ấy.

2. Chúng tôi……(sống) ở đây được 5 năm.

3. Anh ấy…….(đọc) cuốn sách đó trong 30 phút.

4.……(bạn) sống ở Hà Nội bao lâu?

………….

Vui lòng tải file tài liệu để xem nội dung chi tiết hơn

5/5 – (665 bình chọn)

xem thêm thông tin chi tiết về
Giáo án dạy thêm môn tiếng Anh lớp 8 – Giáo án buổi chiều lớp 8 môn Anh

Giáo án dạy thêm môn tiếng Anh lớp 8 – Giáo án buổi chiều lớp 8 môn Anh

Hình Ảnh về:
Giáo án dạy thêm môn tiếng Anh lớp 8 – Giáo án buổi chiều lớp 8 môn Anh

Video về:
Giáo án dạy thêm môn tiếng Anh lớp 8 – Giáo án buổi chiều lớp 8 môn Anh

Wiki về
Giáo án dạy thêm môn tiếng Anh lớp 8 – Giáo án buổi chiều lớp 8 môn Anh


Giáo án dạy thêm môn tiếng Anh lớp 8 – Giáo án buổi chiều lớp 8 môn Anh -

4 tháng trước

4 tháng trước

4 tháng trước

4 tháng trước

7 tháng trước

7 tháng trước

7 tháng trước

7 tháng trước

7 tháng trước

7 tháng trước

7 tháng trước

7 tháng trước

Giáo án dạy thêm môn Tiếng Anh lớp 8 là tài liệu tham khảo giảng dạy giúp quý thầy cô chuẩn bị tốt hơn cho bài dạy của mình.

Giáo án dạy học Tiếng Anh lớp 8 được biên soạn chi tiết theo từng bài, từng bài. Hi vọng tài liệu này sẽ góp phần hỗ trợ quý thầy cô dạy tiếng Anh lớp 8 tốt hơn. Ngoài ra, quý thầy cô có thể tham khảo thêm Giáo án Tiếng Anh lớp 6 , Giáo án Tiếng Anh lớp 6 7. Sau đây là nội dung chi tiết của giáo án, mời các bạn cùng tham khảo.

Giáo án môn Tiếng Anh lớp 8

Tuần 4: Ngày: 9/8/20…………

CÔNG DỤNG CỦA CÁC THÌ
(thì hiện tại)

A. Mục tiêu:

Giúp HS ôn lại các thì hiện tại đơn đã học

Làm một số bài tập với họ.

B. Thủ tục:

I./ Hiện tại: Hiện tại

1./ Thì hiện tại đơn: thì hiện tại đơn.

a,/ Cách sử dụng (How to use )

– Chúng ta dùng thì hiện tại đơn để nói về những hành động hoặc thói quen lặp đi lặp lại.

(Chúng ta dùng thì hiện tại đơn để nói về những hành động hoặc thói quen lặp đi lặp lại.)

Ví dụ: Hầu hết các buổi tối bố mẹ tôi ở nhà và xem TV

Anh ấy luôn đi học lúc 6 giờ.

– Chúng ta dùng thì hiện tại đơn để nói về những tình huống thường xuyên (tiếp tục trong một thời gian dài).

Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn để nói về những tình huống thường trực (tiếp tục trong một thời gian dài).

Xem thêm: Khoa học lớp 5 bài 25: Nhôm - Giải vở bài tập Khoa học lớp 5 Trang 52

Ví dụ: cô ấy sống ở Hà Nội.

– Chúng ta dùng thì hiện tại đơn để nói về những sự thật chung chung.

(Chúng ta dùng thì hiện tại đơn để nói về những sự việc hiển nhiên.)

– Vd: mùa thu lá vàng rơi.

b,/ Biểu mẫu (Form):

+ Diện tích : S + V

S + V (s/es: ngôi thứ 3 số ít)

Động từ thêm es: tận cùng bằng s,o, x, sh ch, các động từ còn lại thêm s + PD:

S + do/does + not + V. + NV:

….Do/does + S + V..?

* Trạng ngữ đi kèm:

Luôn luôn (luôn luôn), thường xuyên (thường),

thông thường/thông thường (thông thường),

thường xuyên (thường xuyên),

thỉnh thoảng/thỉnh thoảng, mọi(mọi, mọi),

đặc biệt hiếm khi

Một lần, hai lần, ba lần một ngày (một tuần, một tháng...)

c./Chú thích:

1./ Động từ V(es) thêm es trong trường hợp sau động từ kết thúc bằng: O , S(sh ), X, Z, CH, Y.

2./ : Một số trạng từ thường dùng ở thì hiện tại đơn

Một, hai hoặc ba lần trong một ngày, một tuần hoặc một tháng...

* Khớp nối.

- Kết thúc các âm vô thanh: t, p, k.,f(gh,ph),th.... thì phát âm /s/.

– Ở cuối các âm: ch, s, x, sh, z, g, o, ce..., phát âm /iz/.

– Các âm còn lại được phát âm là /z/.

Bài tập.

* Chia động từ sau.

Một. Tôi (thăm)…………………….. Huế vào kỳ nghỉ hè này.

b. Việt và Long thường (chơi)…………………….. trò chơi điện tử.

c. Cha của bạn (đi) làm việc hàng ngày như thế nào?

– Anh ấy (đi) đi làm bằng xe đạp.

đ. Cô ấy có thể (đi xe đạp) nhưng cô ấy không thể (lái xe).

đ. Em gái tôi (có) một con mèo đẹp. Cô ấy (không có) một con chim.

f. Một với một (được) hai

g. Trái đất (di chuyển) xung quanh mặt trời.

Xem thêm: Đề cương ôn thi Tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới

2./Thì Hiện Tại Tiếp Diễn: Thì Hiện Tại Tiếp Diễn thử nghiệm.

Một. Hình thức:

KD: S + is/are/am + V-ing

PD: S + is/are/am + not + V-ing

NV : Is/are/am + S + V- ing..?

b. Tập quán: Chúng ta dùng thì hiện tại tiếp diễn trong một số trường hợp sau.

Một hành động đang diễn ra tại thời điểm chúng ta đang nói.

Ví dụ: Bây giờ tôi đang dạy tiếng Anh.

+ tức giận, phàn nàn.

Ví dụ: Anh ấy luôn làm mất chìa khóa.

Em gái tôi luôn luôn sử dụng những thứ của tôi.

c. trạng từ đi kèm:

Hiện tại, lúc này, lúc này, lúc này, nhìn kìa!, hãy cẩn thận!

d. Lưu ý: V-ing

– Cuối cùng e sẽ bỏ e rồi mới thêm ing.

- Động từ một âm tiết kết thúc bằng một phụ âm trước khi có một nguyên âm, ta nhân đôi phụ âm cuối và thêm -ing.

– Động từ 2 âm tiết có trọng âm ở vần 2 kết thúc bằng một phụ âm thì ta nhân đôi phụ âm cuối và thêm – ing (refer – > reference)

Bài tập.

* Chia động từ sau.

Một. Bây giờ tôi……(không làm) bài tập về nhà của tôi.

b. Hiện tại cô ấy ………….(chơi) cầu lông

c. Hãy cẩn thận ! xe buýt…….( đến).

3./ The Present Perfect: Thì hiện tại hoàn thành.

Một. Hình thức:

KD: S + have/has + Vpp.

Điện thoại: S + have/has + not + Vpp

NV : Have/has + S + Vpp..?

b. Công dụng:

+ To talk about the something that started in the past and going to the current: Nói về một việc đã bắt đầu, xảy ra trong quá khứ và còn tiếp tục đến hiện tại

– Cô ấy đã làm việc ở London được sáu tháng (hiện tại cô ấy vẫn làm việc ở đó).

Xem thêm: Soạn bài Nước Đại Việt ta - Soạn văn 8 tập 2 bài 24 (trang 25)

+. To speak about action going at a unspecified time in the past: Nói về sự việc đang xảy ra vào một thời điểm không xác định trong quá khứ.

– Họ đã chuyển đến căn hộ mới.

+. Nói về kết quả của một hành động trong quá khứ liên quan đến hiện tại: Nói về kết quả của một hành động trong quá khứ và vẫn còn liên quan đến hiện tại.

– Ai đó đã làm vỡ cửa sổ. (cửa sổ hiện đã bị hỏng)

c./ Một số trạng từ thường dùng ở thì này:

Vừa,Đã, không phải…….chưa, mới đây, gần đây (gần đây, gần đây), nhiều/nhiều lần (nhiều lần...),

ever (từng), never (không bao giờ),…………..trước (trước đây)

– It's the first/second time + Hiện tại hoàn thành

* Bài tập về nhà:

*Dịch sang tiếng Anh

1. Tôi đang đọc sách.

2. Hôm qua bạn đã làm gì?

3. Chúng tôi vừa trở về từ sở thú.

4. Họ đã làm việc được 2 giờ.

* Chia động từ trong ngoặc

1. Tôi……(chưa) gặp cô ấy.

2. Chúng tôi……(sống) ở đây được 5 năm.

3. Anh ấy…….(đọc) cuốn sách đó trong 30 phút.

4.……(bạn) sống ở Hà Nội bao lâu?

………….

Vui lòng tải file tài liệu để xem nội dung chi tiết hơn

5/5 - (665 bình chọn)

[rule_{ruleNumber}]

#Giáo #án #dạy #thêm #môn #tiếng #Anh #lớp #Giáo #án #buổi #chiều #lớp #môn #Anh

[rule_3_plain]

#Giáo #án #dạy #thêm #môn #tiếng #Anh #lớp #Giáo #án #buổi #chiều #lớp #môn #Anh

Sùi mào gà – mụn cóc sinh dục: Nguyên nhân, biểu hiện và cách chữa hiệu quả

4 tháng ago

Nổi mề đay: Nguyên nhân, biểu hiện và cách chữa hiệu quả

4 tháng ago

Dị ứng: nguyên nhân, biểu hiện, chuẩn đoán và cách chữa hiệu quả

4 tháng ago

5 bí quyết chọn và bảo quản thắt lưng da cho chàng – chị em nên biết

4 tháng ago

Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết

7 tháng ago

Bật mí công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp

7 tháng ago

Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà

7 tháng ago

Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả

7 tháng ago

Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp

7 tháng ago

Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn

7 tháng ago

Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2023

7 tháng ago

Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất 

7 tháng ago

Danh mục bài viết

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

Giáo án dạy thêm môn tiếng Anh lớp 8Related posts:

Giáo án dạy thêm môn tiếng Anh lớp 8 là tài liệu tham khảo giảng dạy nhằm giúp thầy cô giáo chuẩn bị tốt hơn cho tiết dạy của mình.

Giáo án dạy thêm môn tiếng Anh lớp 8 được biên soạn chi tiết theo từng bài học, từng tiết học. Hi vọng tài liệu này sẽ góp phần hỗ trợ các thầy cô giáo giảng dạy tốt hơn môn Anh lớp 8. Ngoài ra quý thầy cô giáo tham khảo thêm giáo án dạy thêm môn tiếng Anh lớp 6, giáo án dạy thêm môn tiếng Anh lớp 7. Sau đây là nội dung chi tiết giáo án, mời các bạn cùng tham khảo.
Giáo án dạy thêm môn tiếng Anh lớp 8
Week 4: Date: 8/ 9/20………
The USages OF TENSES(present tenses)
A. Aims:

Helping ss to revise present tenses which they learnt
Do some exercises with them.
B. Procedure:
I./ Present : Hiện Tại
1./ The present simple tense : thì hiện tại đơn .
a,/ Usage (Cách dùng )
– We use the present simple to talk about repeated actions or habits.
(Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn để nói về những hành động lặp đi lặp lại hoặc những thói quen ).

Eg : Most evenings my parent stay at home and watch T.V
He always goes to school at 6 o’clock.
– We use the present simple to talk about situations which are permanent (continuing for a long time).
Chúng ta sử dụng hiện tại đơn để nói về những tình huống cố định lâu dài ( tiếp tục trong thời gian dài).
.u89a3ece86f50caeec2d12a54993632f1 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u89a3ece86f50caeec2d12a54993632f1:active, .u89a3ece86f50caeec2d12a54993632f1:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u89a3ece86f50caeec2d12a54993632f1 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u89a3ece86f50caeec2d12a54993632f1 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u89a3ece86f50caeec2d12a54993632f1 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u89a3ece86f50caeec2d12a54993632f1:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm:  Khoa học lớp 5 Bài 25: Nhôm – Giải bài tập Khoa học lớp 5 trang 52Eg : she lives in Ha Noi .
– We use the present simple to talk about general truths.
(Chúng ta sử dụng hiện tại đơn để nói về những sự thật hiển nhiên )
– Eg : yellow leaves fall in the autumn.
b,/ Form (Hình thức) :
+ KĐ : S + V
S + V (s/es: ngôi thứ 3 số ít)
Động từ thêm es: tận cùng s,o, x, sh ch, còn lại thì thêm s + PĐ :
S + do/does + not + V. + NV:
….Do/does + S + V..?
*Trạng từ đi kèm:
Always( luôn luôn), often( thường),
usually/ generally( thường thường),
frequently( thường xuyên),
sometimes / occasionally, every( mọi, mỗi),
seldom / rarely (it khi, hiếm khi)
Once, twice, three times a day ( a week, a month…)
c./Notes :
1./ V(es) động từ thêm es trong trường hợp sau động từ tận cùng là: O , S( sh ), X, Z, CH, Y.
2./ :một số trạng từ thường sử dụng ở hiện tại đơn
Một, hai, hoặc ba lần trong 1 ngày, 1 tuần hoặc 1 tháng…..
* Cách phát âm.
– Tận cùng những âm vô thanh : t, p, k.,f( gh,ph),th…. thì phát âm / s/.
– Tận cùng những âm : ch, s, x, sh, z,g,o,ce….. thì phát âm /iz/.
– Những âm còn lại thì phát âm /z/.
Bài tập.
* Chia các động từ sau đây.
a. I (visit)……………….. Hue this summer vacation.
b. Viet and Long often (play)……………….. video games.
c. How your father ( go ) to work every day?
– He ( go ) to work by mo to bike.
d. She can ( ride ) a bike but she can’t ( drive).
e. My sister( have ) a nice cat. She ( not have ) a bird.
f. One with one ( be) two
g. The earth ( move) around the sun.
.u3e77cdb4abce538abb4218c9fcc39813 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u3e77cdb4abce538abb4218c9fcc39813:active, .u3e77cdb4abce538abb4218c9fcc39813:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u3e77cdb4abce538abb4218c9fcc39813 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u3e77cdb4abce538abb4218c9fcc39813 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u3e77cdb4abce538abb4218c9fcc39813 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u3e77cdb4abce538abb4218c9fcc39813:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm:  Đề cương ôn thi môn Tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới2./The Present Continuous : Thi hiện tại tiếp diễn .
a. Form:
KĐ: S + is/are/am + V- ing
PĐ : S + is/are/am + not + V- ing
NV : Is/are/am + S + V- ing..?
b. Usages: Chúng ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn trong một số trường hợp sau .
+ Một hành động diễn ra tại thời điểm ta đang nói.
Eg : I’m teaching English now.
+ sự giận dữ, sự phàn nàn .
Eg: He is always losing his keys.
My sister is always using my things.
c. Trạng từ đi kèm:
At present ( hiện tại ),at the moment, now ( ngay lúc này, bây giờ ), at the time ( lúc này ), look!, be careful!
d. Notes: V- ing
– Tận cùng là e thì bỏ e rồi thêm ing.
– Động từ 1 vần tận cùng là 1 phụ âm trước có một nguyên âm thì ta gấp đôi phụ âm cuối lên rồi thêm – ing
– Động từ 2 vần có dấu nhấn ở vần 2 tận cùng bằng 1 phụ âm thì ta gấp đôi phụ âm cuối lên rồi thêm – ing (refer – > referring)
Bài tập.
* Chia các động từ sau đây.
a. Now I ……( not do) my homework.
b. She ………..( play) badminton at present
c. Be careful ! the bus…….( come).
3./ The Present Perfect: Thì hiện tại hoàn thành .
a. Form:
KĐ: S + have/has + Vpp.
PĐ : S + have/has + not + Vpp
NV : Have/has + S + Vpp ..?
b. Usages:
+ To talk about the something that started in the past and continues up to the present : Nói về điều gì đó mà đã bắt đầu, xảy ra trong quá khứ và còn tiếp tục cho đến hiện tại
– She has worked in London for six months ( she still works there now ).
.u85d9f4823fad9f764f3bd855ff170e3d { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u85d9f4823fad9f764f3bd855ff170e3d:active, .u85d9f4823fad9f764f3bd855ff170e3d:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u85d9f4823fad9f764f3bd855ff170e3d { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u85d9f4823fad9f764f3bd855ff170e3d .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u85d9f4823fad9f764f3bd855ff170e3d .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u85d9f4823fad9f764f3bd855ff170e3d:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm:  Soạn bài Nước Đại Việt ta – Soạn văn 8 tập 2 bài 24 (trang 25)+. To talk about action happening at an unspecified time in the past: Nói về điều đang diễn ra tại một thời điểm không xác định rõ ràng quá khứ.
– They have moved to the new apartment.
+. To talk about the result of a past action connecting to the present : Nói về kết quả của hành động trong quá khứ và vẫn còn liên quan đến hiện tại.
– Someone has broken the window.(the window is now broken )
c./Một số trạng từ thường dùng trong thì này :
Just,Already, not…….yet recently, lately ( gần đây, mới đây ), many/several times ( nhiều lần …),
ever (từng), never (chưa bao giờ),……….. before (trước đây)
– It’s the first/ second time + Hiện tại hoàn thành
* Homework:
*Translate into English
1. Tôi đang đọc sách.
2. Ngày hôm qua bạn đã làm gì?
3. Chúng tôi vừa mới đi sở thú về.
4. Họ đã làm việc được 2 tiếng đồng hồ.
* Chia động từ trong ngoặc
1. I ……( not ) see her yet.
2. We ……(live) here for 5 years.
3. He…….(read) that book since 30 minutes.
4. How long……( you) live in Hanoi?
……….
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

5/5 – (665 bình chọn)

Related posts:Giáo án trọn bộ lớp 8 môn tiếng Anh – Giáo án môn tiếng Anh lớp 8 cả năm
Giáo án dạy thêm môn tiếng Anh lớp 6 (Chương trình mới)
Giáo án dạy thêm môn tiếng Anh lớp 7 (Chương trình mới)
Giáo án buổi chiều môn tiếng Việt lớp 2 (Cả năm)

#Giáo #án #dạy #thêm #môn #tiếng #Anh #lớp #Giáo #án #buổi #chiều #lớp #môn #Anh

[rule_2_plain]

#Giáo #án #dạy #thêm #môn #tiếng #Anh #lớp #Giáo #án #buổi #chiều #lớp #môn #Anh

[rule_2_plain]

#Giáo #án #dạy #thêm #môn #tiếng #Anh #lớp #Giáo #án #buổi #chiều #lớp #môn #Anh

[rule_3_plain]

#Giáo #án #dạy #thêm #môn #tiếng #Anh #lớp #Giáo #án #buổi #chiều #lớp #môn #Anh

Sùi mào gà – mụn cóc sinh dục: Nguyên nhân, biểu hiện và cách chữa hiệu quả

4 tháng ago

Nổi mề đay: Nguyên nhân, biểu hiện và cách chữa hiệu quả

4 tháng ago

Dị ứng: nguyên nhân, biểu hiện, chuẩn đoán và cách chữa hiệu quả

4 tháng ago

5 bí quyết chọn và bảo quản thắt lưng da cho chàng – chị em nên biết

4 tháng ago

Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết

7 tháng ago

Bật mí công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp

7 tháng ago

Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà

7 tháng ago

Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả

7 tháng ago

Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp

7 tháng ago

Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn

7 tháng ago

Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2023

7 tháng ago

Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất 

7 tháng ago

Danh mục bài viết

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

Giáo án dạy thêm môn tiếng Anh lớp 8Related posts:

Giáo án dạy thêm môn tiếng Anh lớp 8 là tài liệu tham khảo giảng dạy nhằm giúp thầy cô giáo chuẩn bị tốt hơn cho tiết dạy của mình.

Giáo án dạy thêm môn tiếng Anh lớp 8 được biên soạn chi tiết theo từng bài học, từng tiết học. Hi vọng tài liệu này sẽ góp phần hỗ trợ các thầy cô giáo giảng dạy tốt hơn môn Anh lớp 8. Ngoài ra quý thầy cô giáo tham khảo thêm giáo án dạy thêm môn tiếng Anh lớp 6, giáo án dạy thêm môn tiếng Anh lớp 7. Sau đây là nội dung chi tiết giáo án, mời các bạn cùng tham khảo.
Giáo án dạy thêm môn tiếng Anh lớp 8
Week 4: Date: 8/ 9/20………
The USages OF TENSES(present tenses)
A. Aims:

Helping ss to revise present tenses which they learnt
Do some exercises with them.
B. Procedure:
I./ Present : Hiện Tại
1./ The present simple tense : thì hiện tại đơn .
a,/ Usage (Cách dùng )
– We use the present simple to talk about repeated actions or habits.
(Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn để nói về những hành động lặp đi lặp lại hoặc những thói quen ).

Eg : Most evenings my parent stay at home and watch T.V
He always goes to school at 6 o’clock.
– We use the present simple to talk about situations which are permanent (continuing for a long time).
Chúng ta sử dụng hiện tại đơn để nói về những tình huống cố định lâu dài ( tiếp tục trong thời gian dài).
.u89a3ece86f50caeec2d12a54993632f1 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u89a3ece86f50caeec2d12a54993632f1:active, .u89a3ece86f50caeec2d12a54993632f1:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u89a3ece86f50caeec2d12a54993632f1 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u89a3ece86f50caeec2d12a54993632f1 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u89a3ece86f50caeec2d12a54993632f1 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u89a3ece86f50caeec2d12a54993632f1:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm:  Khoa học lớp 5 Bài 25: Nhôm – Giải bài tập Khoa học lớp 5 trang 52Eg : she lives in Ha Noi .
– We use the present simple to talk about general truths.
(Chúng ta sử dụng hiện tại đơn để nói về những sự thật hiển nhiên )
– Eg : yellow leaves fall in the autumn.
b,/ Form (Hình thức) :
+ KĐ : S + V
S + V (s/es: ngôi thứ 3 số ít)
Động từ thêm es: tận cùng s,o, x, sh ch, còn lại thì thêm s + PĐ :
S + do/does + not + V. + NV:
….Do/does + S + V..?
*Trạng từ đi kèm:
Always( luôn luôn), often( thường),
usually/ generally( thường thường),
frequently( thường xuyên),
sometimes / occasionally, every( mọi, mỗi),
seldom / rarely (it khi, hiếm khi)
Once, twice, three times a day ( a week, a month…)
c./Notes :
1./ V(es) động từ thêm es trong trường hợp sau động từ tận cùng là: O , S( sh ), X, Z, CH, Y.
2./ :một số trạng từ thường sử dụng ở hiện tại đơn
Một, hai, hoặc ba lần trong 1 ngày, 1 tuần hoặc 1 tháng…..
* Cách phát âm.
– Tận cùng những âm vô thanh : t, p, k.,f( gh,ph),th…. thì phát âm / s/.
– Tận cùng những âm : ch, s, x, sh, z,g,o,ce….. thì phát âm /iz/.
– Những âm còn lại thì phát âm /z/.
Bài tập.
* Chia các động từ sau đây.
a. I (visit)……………….. Hue this summer vacation.
b. Viet and Long often (play)……………….. video games.
c. How your father ( go ) to work every day?
– He ( go ) to work by mo to bike.
d. She can ( ride ) a bike but she can’t ( drive).
e. My sister( have ) a nice cat. She ( not have ) a bird.
f. One with one ( be) two
g. The earth ( move) around the sun.
.u3e77cdb4abce538abb4218c9fcc39813 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u3e77cdb4abce538abb4218c9fcc39813:active, .u3e77cdb4abce538abb4218c9fcc39813:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u3e77cdb4abce538abb4218c9fcc39813 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u3e77cdb4abce538abb4218c9fcc39813 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u3e77cdb4abce538abb4218c9fcc39813 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u3e77cdb4abce538abb4218c9fcc39813:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm:  Đề cương ôn thi môn Tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới2./The Present Continuous : Thi hiện tại tiếp diễn .
a. Form:
KĐ: S + is/are/am + V- ing
PĐ : S + is/are/am + not + V- ing
NV : Is/are/am + S + V- ing..?
b. Usages: Chúng ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn trong một số trường hợp sau .
+ Một hành động diễn ra tại thời điểm ta đang nói.
Eg : I’m teaching English now.
+ sự giận dữ, sự phàn nàn .
Eg: He is always losing his keys.
My sister is always using my things.
c. Trạng từ đi kèm:
At present ( hiện tại ),at the moment, now ( ngay lúc này, bây giờ ), at the time ( lúc này ), look!, be careful!
d. Notes: V- ing
– Tận cùng là e thì bỏ e rồi thêm ing.
– Động từ 1 vần tận cùng là 1 phụ âm trước có một nguyên âm thì ta gấp đôi phụ âm cuối lên rồi thêm – ing
– Động từ 2 vần có dấu nhấn ở vần 2 tận cùng bằng 1 phụ âm thì ta gấp đôi phụ âm cuối lên rồi thêm – ing (refer – > referring)
Bài tập.
* Chia các động từ sau đây.
a. Now I ……( not do) my homework.
b. She ………..( play) badminton at present
c. Be careful ! the bus…….( come).
3./ The Present Perfect: Thì hiện tại hoàn thành .
a. Form:
KĐ: S + have/has + Vpp.
PĐ : S + have/has + not + Vpp
NV : Have/has + S + Vpp ..?
b. Usages:
+ To talk about the something that started in the past and continues up to the present : Nói về điều gì đó mà đã bắt đầu, xảy ra trong quá khứ và còn tiếp tục cho đến hiện tại
– She has worked in London for six months ( she still works there now ).
.u85d9f4823fad9f764f3bd855ff170e3d { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u85d9f4823fad9f764f3bd855ff170e3d:active, .u85d9f4823fad9f764f3bd855ff170e3d:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u85d9f4823fad9f764f3bd855ff170e3d { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u85d9f4823fad9f764f3bd855ff170e3d .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u85d9f4823fad9f764f3bd855ff170e3d .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u85d9f4823fad9f764f3bd855ff170e3d:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm:  Soạn bài Nước Đại Việt ta – Soạn văn 8 tập 2 bài 24 (trang 25)+. To talk about action happening at an unspecified time in the past: Nói về điều đang diễn ra tại một thời điểm không xác định rõ ràng quá khứ.
– They have moved to the new apartment.
+. To talk about the result of a past action connecting to the present : Nói về kết quả của hành động trong quá khứ và vẫn còn liên quan đến hiện tại.
– Someone has broken the window.(the window is now broken )
c./Một số trạng từ thường dùng trong thì này :
Just,Already, not…….yet recently, lately ( gần đây, mới đây ), many/several times ( nhiều lần …),
ever (từng), never (chưa bao giờ),……….. before (trước đây)
– It’s the first/ second time + Hiện tại hoàn thành
* Homework:
*Translate into English
1. Tôi đang đọc sách.
2. Ngày hôm qua bạn đã làm gì?
3. Chúng tôi vừa mới đi sở thú về.
4. Họ đã làm việc được 2 tiếng đồng hồ.
* Chia động từ trong ngoặc
1. I ……( not ) see her yet.
2. We ……(live) here for 5 years.
3. He…….(read) that book since 30 minutes.
4. How long……( you) live in Hanoi?
……….
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

5/5 – (665 bình chọn)

Related posts:Giáo án trọn bộ lớp 8 môn tiếng Anh – Giáo án môn tiếng Anh lớp 8 cả năm
Giáo án dạy thêm môn tiếng Anh lớp 6 (Chương trình mới)
Giáo án dạy thêm môn tiếng Anh lớp 7 (Chương trình mới)
Giáo án buổi chiều môn tiếng Việt lớp 2 (Cả năm)

Chuyên mục: Giáo dục
#Giáo #án #dạy #thêm #môn #tiếng #Anh #lớp #Giáo #án #buổi #chiều #lớp #môn #Anh

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button