Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Tin học Cơ bản

3 tháng trước
3 tháng trước
3 tháng trước
3 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
Theo quy định kỳ thi cấp chứng chỉ ứng dụng CNTT cơ bản sẽ có 30 câu hỏi lý thuyết trắc nghiệm, thời gian làm bài là 30 phút. Nếu bạn không hoàn thành 15/30 câu hỏi, bạn sẽ không vượt qua.
Sau đây chiase24.com xin giới thiệu đến các bạn tài liệu Bộ đề ôn thi Tin học căn bản để các bạn tham khảo. Chúc các bạn học tập tốt và đạt kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới.
Đề ôn thi Tin học căn bản
Câu hỏi 1. Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối mạng?
a) Ram
b) Rô-ma
c) Bộ định tuyến
đ) Bộ vi xử lý
Câu 2. Hệ thống bộ nhớ của máy tính bao gồm:
a) Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài
b) Bộ nhớ đệm, Bộ nhớ ngoài
c) Bộ nhớ ngoài, ROM
d) Đĩa quang, Bộ nhớ trong
câu 3. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Chia sẻ có nghĩa là gì?
a) Chia sẻ tài nguyên
b) Nhãn hiệu thiết bị kết nối mạng
c) Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
d) Phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
Câu 4. Bộ nhớ RAM và ROM là gì?
a) Bộ nhớ chính
b) Nhận bộ nhớ
c) Bộ nhớ phụ
d) Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên.
Câu 5. Các thiết bị được sử dụng phổ biến nhất hiện nay để cung cấp dữ liệu cho máy xử lý là gì?
a) Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse), Máy in (Printer).
b) Máy quét ảnh (Scaner).
Xem thêm: Khoa học lớp 6 bài 33: Mặt Trời mọc và lặn
c) Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse) và Máy quét (Scaner).
d) Máy quét ảnh (Scaner), Chuột (Mouse)
Câu 6. Khái niệm hệ điều hành là gì?
a) Cung cấp và xử lý phần cứng và phần mềm
b) Nghiên cứu các phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử
c) Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm
d) Là phần mềm chạy trên máy tính, dùng để vận hành, quản lý các thiết bị phần cứng và tài nguyên phần mềm trên máy tính.
Câu 7. Trình bày cách xóa tệp hoặc thư mục mà không cần chuyển vào Thùng rác:?
a) Chọn thư mục hoặc tệp cần xóa -> Delete
b) Chọn thư mục hoặc tệp cần xóa -> Ctrl + Delete
c) Chọn thư mục hoặc file cần xóa -> Alt + Delete
d) Chọn thư mục hoặc tệp cần xóa -> Shift + Delete
Câu 8. Danh sách các mục menu được gọi là:
a) Bàn phím menu
b) Tùy chọn trình đơn
c) Thanh thực đơn
d) Tất cả đều sai
Câu 9. Công dụng của phím Print Screen là gì?
a) In màn hình hiện tại ra máy in
b) Dùng riêng thì không ích gì.
c) In tài liệu hiện tại ra máy in
d) Chụp màn hình hiện tại
Câu 10. Nếu muốn thu nhỏ cửa sổ (không full màn hình) thì dùng nút nào?
Tối đa
b) Tối thiểu
c) Khôi phục xuống
đ) Đóng
Câu 11. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl – S là:
Xem thêm: Tiếng Anh 8 Unit 7:Looking Back – Soạn Tiếng Anh 8 trang 14 – Tập 2
a) Tạo một tài liệu mới
b) Chức năng thay thế nội dung trong trình soạn thảo
c) Định dạng chữ hoa
d) Lưu nội dung tệp văn bản vào đĩa
Câu 12. Trong soạn thảo Word, để chèn ký tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:
a) Xem – Ký hiệu
b) Định dạng – Ký hiệu
c) Công cụ – Ký hiệu
d) Chèn – Ký hiệu
Câu 13. Trong soạn thảo Word, để kết thúc một đoạn văn bản (Paragraph) và muốn chuyển sang một đoạn văn bản mới:
a) Nhấn Ctrl – Enter
b) Nhấn phím Enter
c) Nhấn tổ hợp phím Shift – Enter
d) Word tự động, không cần bấm phím
Câu 14. Trong soạn thảo Word, tổ hợp phím nào cho phép con trỏ di chuyển đến cuối văn bản:
a) Ca + Kết thúc
b) Alt + Kết thúc
c) Ctrl + Kết thúc
d) Ctrl + Alt + Kết thúc
Câu 15. Trong trình soạn thảo Word, sử dụng phím nóng nào để chọn tất cả văn bản:
a) Tổ hợp phím + A
b) Ctrl + A
c) Ctrl + Shift + A
d) Câu 1, 2.
Câu 16. Trong soạn thảo Word, để chọn một đoạn văn bản ta thực hiện:
a) Nháy chuột một lần vào đoạn văn
b) Nháy 2 lần vào đoạn văn
c) Nháy chuột 3 lần vào đoạn văn
d) Nháy chuột 4 lần vào đoạn văn.
Câu 17. Trong soạn thảo Word nếu muốn bôi đen một từ đã chọn bạn làm như sau:
a) Nháy đúp chuột vào từ muốn chọn
b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl – C
c) Nháy chuột vào từ muốn chọn
đ) Nhấn phím Enter
Câu 18. Trong soạn thảo Word, nếu bạn muốn tách một ô trong Table thành nhiều ô, hãy thực hiện:
a) Bảng – Hợp nhất ô
Xem thêm: Văn mẫu lớp 6: Phân tích bài thơ Bắt nạt của Nguyễn Thế Hoàng Linh
b) Bảng – Tách ô
c) Công cụ – Chia ô
d) Bảng – Ô
câu 19. Trong soạn thảo Word, thao tác nào sau đây sẽ kích hoạt lệnh Paste (Chọn nhiều đáp án)
a) Tại tab Home, nhóm Clipboard, chọn Paste
b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V.
c) Chọn mục trong Bảng tạm của Office
đ) Tất cả đều đúng
Câu 20. Phần mềm nào có thể soạn thảo văn bản có nội dung và định dạng sau:
“Công cha như núi
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
Một Lòng Thờ Mẹ Kính Cha,
Làm tròn chữ hiếu mới là đạo”.
Một cuốn sổ tay
b)Microsoft Word
c) Bàn phím từ
đ) Tất cả đều đúng
Câu 21. Trong bảng tính Excel, giá trị trả về của công thức =LEN(“TRUNG TIN HOC”) là:
a) 15
b) 16
c) 17
d) 18
Câu 22. Trong bảng tính Excel, đối với các giá trị sau: ô A4 = 4, ô A2 = 5, ô A3 = 6, ô A7 = 7 tại vị trí ô B2 ta lập công thức B2 = Sum(A4,A2,Count(A3) ,A4)) hiển thị kết quả ô B2 sau khi Enter:
a) 10
b) 9
c) 11
đ) Lỗi
………….
Vui lòng tải file tài liệu để xem nội dung chi tiết hơn
5/5 – (539 bình chọn)
xem thêm thông tin chi tiết về
Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Tin học Cơ bản
Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Tin học Cơ bản
Hình Ảnh về:
Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Tin học Cơ bản
Video về:
Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Tin học Cơ bản
Wiki về
Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Tin học Cơ bản
Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Tin học Cơ bản -
3 tháng trước
3 tháng trước
3 tháng trước
3 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
Theo quy định kỳ thi cấp chứng chỉ ứng dụng CNTT cơ bản sẽ có 30 câu hỏi lý thuyết trắc nghiệm, thời gian làm bài là 30 phút. Nếu bạn không hoàn thành 15/30 câu hỏi, bạn sẽ không vượt qua.
Sau đây chiase24.com xin giới thiệu đến các bạn tài liệu Bộ đề ôn thi Tin học căn bản để các bạn tham khảo. Chúc các bạn học tập tốt và đạt kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới.
Đề ôn thi Tin học căn bản
Câu hỏi 1. Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối mạng?
a) Ram
b) Rô-ma
c) Bộ định tuyến
đ) Bộ vi xử lý
Câu 2. Hệ thống bộ nhớ của máy tính bao gồm:
a) Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài
b) Bộ nhớ đệm, Bộ nhớ ngoài
c) Bộ nhớ ngoài, ROM
d) Đĩa quang, Bộ nhớ trong
câu 3. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Chia sẻ có nghĩa là gì?
a) Chia sẻ tài nguyên
b) Nhãn hiệu thiết bị kết nối mạng
c) Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
d) Phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
Câu 4. Bộ nhớ RAM và ROM là gì?
a) Bộ nhớ chính
b) Nhận bộ nhớ
c) Bộ nhớ phụ
d) Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên.
Câu 5. Các thiết bị được sử dụng phổ biến nhất hiện nay để cung cấp dữ liệu cho máy xử lý là gì?
a) Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse), Máy in (Printer).
b) Máy quét ảnh (Scaner).
Xem thêm: Khoa học lớp 6 bài 33: Mặt Trời mọc và lặn
c) Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse) và Máy quét (Scaner).
d) Máy quét ảnh (Scaner), Chuột (Mouse)
Câu 6. Khái niệm hệ điều hành là gì?
a) Cung cấp và xử lý phần cứng và phần mềm
b) Nghiên cứu các phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử
c) Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm
d) Là phần mềm chạy trên máy tính, dùng để vận hành, quản lý các thiết bị phần cứng và tài nguyên phần mềm trên máy tính.
Câu 7. Trình bày cách xóa tệp hoặc thư mục mà không cần chuyển vào Thùng rác:?
a) Chọn thư mục hoặc tệp cần xóa -> Delete
b) Chọn thư mục hoặc tệp cần xóa -> Ctrl + Delete
c) Chọn thư mục hoặc file cần xóa -> Alt + Delete
d) Chọn thư mục hoặc tệp cần xóa -> Shift + Delete
Câu 8. Danh sách các mục menu được gọi là:
a) Bàn phím menu
b) Tùy chọn trình đơn
c) Thanh thực đơn
d) Tất cả đều sai
Câu 9. Công dụng của phím Print Screen là gì?
a) In màn hình hiện tại ra máy in
b) Dùng riêng thì không ích gì.
c) In tài liệu hiện tại ra máy in
d) Chụp màn hình hiện tại
Câu 10. Nếu muốn thu nhỏ cửa sổ (không full màn hình) thì dùng nút nào?
Tối đa
b) Tối thiểu
c) Khôi phục xuống
đ) Đóng
Câu 11. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - S là:
Xem thêm: Tiếng Anh 8 Unit 7:Looking Back - Soạn Tiếng Anh 8 trang 14 - Tập 2
a) Tạo một tài liệu mới
b) Chức năng thay thế nội dung trong trình soạn thảo
c) Định dạng chữ hoa
d) Lưu nội dung tệp văn bản vào đĩa
Câu 12. Trong soạn thảo Word, để chèn ký tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:
a) Xem – Ký hiệu
b) Định dạng – Ký hiệu
c) Công cụ – Ký hiệu
d) Chèn – Ký hiệu
Câu 13. Trong soạn thảo Word, để kết thúc một đoạn văn bản (Paragraph) và muốn chuyển sang một đoạn văn bản mới:
a) Nhấn Ctrl - Enter
b) Nhấn phím Enter
c) Nhấn tổ hợp phím Shift - Enter
d) Word tự động, không cần bấm phím
Câu 14. Trong soạn thảo Word, tổ hợp phím nào cho phép con trỏ di chuyển đến cuối văn bản:
a) Ca + Kết thúc
b) Alt + Kết thúc
c) Ctrl + Kết thúc
d) Ctrl + Alt + Kết thúc
Câu 15. Trong trình soạn thảo Word, sử dụng phím nóng nào để chọn tất cả văn bản:
a) Tổ hợp phím + A
b) Ctrl + A
c) Ctrl + Shift + A
d) Câu 1, 2.
Câu 16. Trong soạn thảo Word, để chọn một đoạn văn bản ta thực hiện:
a) Nháy chuột một lần vào đoạn văn
b) Nháy 2 lần vào đoạn văn
c) Nháy chuột 3 lần vào đoạn văn
d) Nháy chuột 4 lần vào đoạn văn.
Câu 17. Trong soạn thảo Word nếu muốn bôi đen một từ đã chọn bạn làm như sau:
a) Nháy đúp chuột vào từ muốn chọn
b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl - C
c) Nháy chuột vào từ muốn chọn
đ) Nhấn phím Enter
Câu 18. Trong soạn thảo Word, nếu bạn muốn tách một ô trong Table thành nhiều ô, hãy thực hiện:
a) Bảng - Hợp nhất ô
Xem thêm: Văn mẫu lớp 6: Phân tích bài thơ Bắt nạt của Nguyễn Thế Hoàng Linh
b) Bảng – Tách ô
c) Công cụ – Chia ô
d) Bảng - Ô
câu 19. Trong soạn thảo Word, thao tác nào sau đây sẽ kích hoạt lệnh Paste (Chọn nhiều đáp án)
a) Tại tab Home, nhóm Clipboard, chọn Paste
b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V.
c) Chọn mục trong Bảng tạm của Office
đ) Tất cả đều đúng
Câu 20. Phần mềm nào có thể soạn thảo văn bản có nội dung và định dạng sau:
“Công cha như núi
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
Một Lòng Thờ Mẹ Kính Cha,
Làm tròn chữ hiếu mới là đạo”.
Một cuốn sổ tay
b)Microsoft Word
c) Bàn phím từ
đ) Tất cả đều đúng
Câu 21. Trong bảng tính Excel, giá trị trả về của công thức =LEN(“TRUNG TIN HOC”) là:
a) 15
b) 16
c) 17
d) 18
Câu 22. Trong bảng tính Excel, đối với các giá trị sau: ô A4 = 4, ô A2 = 5, ô A3 = 6, ô A7 = 7 tại vị trí ô B2 ta lập công thức B2 = Sum(A4,A2,Count(A3) ,A4)) hiển thị kết quả ô B2 sau khi Enter:
a) 10
b) 9
c) 11
đ) Lỗi
………….
Vui lòng tải file tài liệu để xem nội dung chi tiết hơn
5/5 - (539 bình chọn)
[rule_{ruleNumber}]
#Câu #hỏi #trắc #nghiệm #ôn #thi #Tin #học #Cơ #bản
[rule_3_plain]#Câu #hỏi #trắc #nghiệm #ôn #thi #Tin #học #Cơ #bản
Sùi mào gà – mụn cóc sinh dục: Nguyên nhân, biểu hiện và cách chữa hiệu quả
3 tháng ago
Nổi mề đay: Nguyên nhân, biểu hiện và cách chữa hiệu quả
3 tháng ago
Dị ứng: nguyên nhân, biểu hiện, chuẩn đoán và cách chữa hiệu quả
3 tháng ago
5 bí quyết chọn và bảo quản thắt lưng da cho chàng – chị em nên biết
3 tháng ago
Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết
6 tháng ago
Bật mí công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp
6 tháng ago
Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà
6 tháng ago
Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả
6 tháng ago
Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp
6 tháng ago
Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn
6 tháng ago
Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2023
6 tháng ago
Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất
6 tháng ago
Danh mục bài viết
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Tin học Cơ bảnRelated posts:
Theo đúng quy chế của kỳ thi chứng chỉ ứng dụng CNTT cơ bản sẽ có phần câu hỏi lý thuyết trắc nghiệm gồm 30 câu, thời gian làm bài 30 phút. Nếu hoàn thành không đủ 15/30 câu thì xem như không đạt.
Sau đây, chiase24.com xin giới thiệu đến các bạn tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Tin học Cơ bản để các bạn cùng tham khảo. Chúc các bạn ôn tập và đạt được kết quả cao trong các kì thi sắp tới.
Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Tin học Cơ bản
Câu 1. Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối mạng?
a) Ram
b) Rom
c) Router
d) CPU
Câu 2. Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
a) Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài
b) Cache, Bộ nhớ ngoài
c) Bộ nhớ ngoài, ROM
d) Đĩa quang, Bộ nhớ trong
Câu 3. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?
a) Chia sẻ tài nguyên
b) Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
c) Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
d) Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
Câu 4. Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?
a) Primary memory
b) Receive memory
c) Secondary memory
d) Random access memory.
Câu 5. Các thiết bị nào thông dụng nhất hiện nay dùng để cung cấp dữ liệu cho máy xử lý?
a) Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse), Máy in (Printer) .
b) Máy quét ảnh (Scaner).
.ueb7e25978ae0a1eba43688a9bb433cff { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ueb7e25978ae0a1eba43688a9bb433cff:active, .ueb7e25978ae0a1eba43688a9bb433cff:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ueb7e25978ae0a1eba43688a9bb433cff { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ueb7e25978ae0a1eba43688a9bb433cff .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ueb7e25978ae0a1eba43688a9bb433cff .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ueb7e25978ae0a1eba43688a9bb433cff:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: KHTN Lớp 6 Bài 33: Hiện tượng mọc và lặn của Mặt Trờic) Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse) và Máy quét ảnh (Scaner).
d) Máy quét ảnh (Scaner), Chuột (Mouse)
Câu 6. Khái niệm hệ điều hành là gì ?
a) Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm
b) Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử
c) Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm
d) Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính
Câu 7. Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin:?
a) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Delete
b) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Ctrl + Delete
c) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Alt + Delete
d) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Shift + Delete
Câu 8. Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là :
a) Menu pad
b) Menu options
c) Menu bar
d) Tất cả đều sai
Câu 9. Công dụng của phím Print Screen là gì?
a) In màn hình hiện hành ra máy in
b) Không có công dụng gì khi sử dụng 1 mình nó.
c) In văn bản hiện hành ra máy in
d) Chụp màn hình hiện hành
Câu 10. Nếu bạn muốn làm cho cửa sổ nhỏ hơn (không kín màn hình), bạn nên sử dụng nút nào?
a) Maximum
b) Minimum
c) Restore down
d) Close
Câu 11. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl – S là:
.u858a05f05d20c6d169235b5dbaa0ecad { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u858a05f05d20c6d169235b5dbaa0ecad:active, .u858a05f05d20c6d169235b5dbaa0ecad:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u858a05f05d20c6d169235b5dbaa0ecad { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u858a05f05d20c6d169235b5dbaa0ecad .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u858a05f05d20c6d169235b5dbaa0ecad .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u858a05f05d20c6d169235b5dbaa0ecad:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Tiếng Anh 8 Unit 7: Looking Back – Soạn Anh 8 trang 14 – Tập 2a) Tạo một văn bản mới
b) Chức năng thay thế nội dung trong soạn thảo
c) Định dạng chữ hoa
d) Lưu nội dung tập tin văn bản vào đĩa
Câu 12. Trong soạn thảo Word, để chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:
a) View – Symbol
b) Format – Symbol
c) Tools – Symbol
d) Insert – Symbol
Câu 13. Trong soạn thảo Word, để kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới :
a) Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enter
b) Bấm phím Enter
c) Bấm tổ hợp phím Shift – Enter
d) Word tự động, không cần bấm phím
Câu 14. Trong soạn thảo Word, tổ hợp phím nào cho phép đưa con trỏ về cuối văn bản :
a) Shift + End
b) Alt + End
c) Ctrl + End
d) Ctrl + Alt + End
Câu 15. Trong soạn thảo Word, sử dụng phím nóng nào để chọn tất cả văn bản:
a) Alt + A
b) Ctrl + A
c) Ctrl + Shift + A
d) Câu 1 và 2.
Câu 16. Trong soạn thảo Word, để chọn một đoạn văn bản ta thực hiện:
a) Click 1 lần trên đoạn
b) Click 2 lần trên đoạn
c) Click 3 lần trên đoạn
d) Click 4 lần trên đoạn.
Câu 17. Trong soạn thảo Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện :
a) Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
b) Bấm tổ hợp phím Ctrl – C
c) Nháy chuột vào từ cần chọn
d) Bấm phím Enter
Câu 18. Trong soạn thảo Word, muốn tách một ô trong Table thành nhiều ô, ta thực hiện:
a) Table – Merge Cells
.u34744ec25077aef9c0e303ed5408425d { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u34744ec25077aef9c0e303ed5408425d:active, .u34744ec25077aef9c0e303ed5408425d:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u34744ec25077aef9c0e303ed5408425d { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u34744ec25077aef9c0e303ed5408425d .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u34744ec25077aef9c0e303ed5408425d .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u34744ec25077aef9c0e303ed5408425d:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Văn mẫu lớp 6: Phân tích bài thơ Bắt nạt của Nguyễn Thế Hoàng Linhb) Table – Split Cells
c) Tools – Split Cells
d) Table – Cells
Câu 19. Trong soạn thảo Word, thao tác nào sau đây sẽ kích hoạt lệnh Paste (Chọn nhiều đáp án)
a) Tại thẻ Home, nhóm Clipboard, chọn Paste
b) Bấm tổ hợp phím Ctrl + V.
c) Chọn vào mục trong Office Clipboar
d) Tất cả đều đúng
Câu 20. Phần mềm nào có thể soạn thảo văn bản với nội dung và định dạng như sau:
” Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
Một lòng thờ mẹ kính cha,
Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.”
a) Notepad
b) Microsoft Word
c) WordPad
d) Tất cả đều đúng
Câu 21. Trong bảng tính Excel, giá trị trả về của công thức =LEN(“TRUNG TAM TIN HOC”) là:
a) 15
b) 16
c) 17
d) 18
Câu 22. Trong bảng tính Excel, cho các giá trị như sau: ô A4 = 4, ô A2 = 5, ô A3 = 6, ô A7 = 7 tại vị trí ô B2 lập công thức B2 = Sum(A4,A2,Count(A3,A4)) cho biết kết quả ô B2 sau khi Enter:
a) 10
b) 9
c) 11
d) Lỗi
………..
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
5/5 – (539 bình chọn)
Related posts:Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Khoa học lớp 5 ôn thi cuối kì I
250 Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học ôn thi THPT Quốc gia
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lý Việt Nam ôn thi cấp tốc (Có đáp án)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi học kỳ 1 môn Công nghệ lớp 12
#Câu #hỏi #trắc #nghiệm #ôn #thi #Tin #học #Cơ #bản
[rule_2_plain]#Câu #hỏi #trắc #nghiệm #ôn #thi #Tin #học #Cơ #bản
[rule_2_plain]#Câu #hỏi #trắc #nghiệm #ôn #thi #Tin #học #Cơ #bản
[rule_3_plain]#Câu #hỏi #trắc #nghiệm #ôn #thi #Tin #học #Cơ #bản
Sùi mào gà – mụn cóc sinh dục: Nguyên nhân, biểu hiện và cách chữa hiệu quả
3 tháng ago
Nổi mề đay: Nguyên nhân, biểu hiện và cách chữa hiệu quả
3 tháng ago
Dị ứng: nguyên nhân, biểu hiện, chuẩn đoán và cách chữa hiệu quả
3 tháng ago
5 bí quyết chọn và bảo quản thắt lưng da cho chàng – chị em nên biết
3 tháng ago
Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết
6 tháng ago
Bật mí công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp
6 tháng ago
Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà
6 tháng ago
Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả
6 tháng ago
Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp
6 tháng ago
Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn
6 tháng ago
Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2023
6 tháng ago
Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất
6 tháng ago
Danh mục bài viết
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Tin học Cơ bảnRelated posts:
Theo đúng quy chế của kỳ thi chứng chỉ ứng dụng CNTT cơ bản sẽ có phần câu hỏi lý thuyết trắc nghiệm gồm 30 câu, thời gian làm bài 30 phút. Nếu hoàn thành không đủ 15/30 câu thì xem như không đạt.
Sau đây, chiase24.com xin giới thiệu đến các bạn tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Tin học Cơ bản để các bạn cùng tham khảo. Chúc các bạn ôn tập và đạt được kết quả cao trong các kì thi sắp tới.
Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Tin học Cơ bản
Câu 1. Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối mạng?
a) Ram
b) Rom
c) Router
d) CPU
Câu 2. Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
a) Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài
b) Cache, Bộ nhớ ngoài
c) Bộ nhớ ngoài, ROM
d) Đĩa quang, Bộ nhớ trong
Câu 3. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?
a) Chia sẻ tài nguyên
b) Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
c) Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
d) Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
Câu 4. Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?
a) Primary memory
b) Receive memory
c) Secondary memory
d) Random access memory.
Câu 5. Các thiết bị nào thông dụng nhất hiện nay dùng để cung cấp dữ liệu cho máy xử lý?
a) Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse), Máy in (Printer) .
b) Máy quét ảnh (Scaner).
.ueb7e25978ae0a1eba43688a9bb433cff { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ueb7e25978ae0a1eba43688a9bb433cff:active, .ueb7e25978ae0a1eba43688a9bb433cff:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ueb7e25978ae0a1eba43688a9bb433cff { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ueb7e25978ae0a1eba43688a9bb433cff .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ueb7e25978ae0a1eba43688a9bb433cff .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ueb7e25978ae0a1eba43688a9bb433cff:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: KHTN Lớp 6 Bài 33: Hiện tượng mọc và lặn của Mặt Trờic) Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse) và Máy quét ảnh (Scaner).
d) Máy quét ảnh (Scaner), Chuột (Mouse)
Câu 6. Khái niệm hệ điều hành là gì ?
a) Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm
b) Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử
c) Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm
d) Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính
Câu 7. Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin:?
a) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Delete
b) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Ctrl + Delete
c) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Alt + Delete
d) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Shift + Delete
Câu 8. Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là :
a) Menu pad
b) Menu options
c) Menu bar
d) Tất cả đều sai
Câu 9. Công dụng của phím Print Screen là gì?
a) In màn hình hiện hành ra máy in
b) Không có công dụng gì khi sử dụng 1 mình nó.
c) In văn bản hiện hành ra máy in
d) Chụp màn hình hiện hành
Câu 10. Nếu bạn muốn làm cho cửa sổ nhỏ hơn (không kín màn hình), bạn nên sử dụng nút nào?
a) Maximum
b) Minimum
c) Restore down
d) Close
Câu 11. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl – S là:
.u858a05f05d20c6d169235b5dbaa0ecad { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u858a05f05d20c6d169235b5dbaa0ecad:active, .u858a05f05d20c6d169235b5dbaa0ecad:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u858a05f05d20c6d169235b5dbaa0ecad { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u858a05f05d20c6d169235b5dbaa0ecad .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u858a05f05d20c6d169235b5dbaa0ecad .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u858a05f05d20c6d169235b5dbaa0ecad:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Tiếng Anh 8 Unit 7: Looking Back – Soạn Anh 8 trang 14 – Tập 2a) Tạo một văn bản mới
b) Chức năng thay thế nội dung trong soạn thảo
c) Định dạng chữ hoa
d) Lưu nội dung tập tin văn bản vào đĩa
Câu 12. Trong soạn thảo Word, để chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:
a) View – Symbol
b) Format – Symbol
c) Tools – Symbol
d) Insert – Symbol
Câu 13. Trong soạn thảo Word, để kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới :
a) Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enter
b) Bấm phím Enter
c) Bấm tổ hợp phím Shift – Enter
d) Word tự động, không cần bấm phím
Câu 14. Trong soạn thảo Word, tổ hợp phím nào cho phép đưa con trỏ về cuối văn bản :
a) Shift + End
b) Alt + End
c) Ctrl + End
d) Ctrl + Alt + End
Câu 15. Trong soạn thảo Word, sử dụng phím nóng nào để chọn tất cả văn bản:
a) Alt + A
b) Ctrl + A
c) Ctrl + Shift + A
d) Câu 1 và 2.
Câu 16. Trong soạn thảo Word, để chọn một đoạn văn bản ta thực hiện:
a) Click 1 lần trên đoạn
b) Click 2 lần trên đoạn
c) Click 3 lần trên đoạn
d) Click 4 lần trên đoạn.
Câu 17. Trong soạn thảo Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện :
a) Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
b) Bấm tổ hợp phím Ctrl – C
c) Nháy chuột vào từ cần chọn
d) Bấm phím Enter
Câu 18. Trong soạn thảo Word, muốn tách một ô trong Table thành nhiều ô, ta thực hiện:
a) Table – Merge Cells
.u34744ec25077aef9c0e303ed5408425d { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u34744ec25077aef9c0e303ed5408425d:active, .u34744ec25077aef9c0e303ed5408425d:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u34744ec25077aef9c0e303ed5408425d { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u34744ec25077aef9c0e303ed5408425d .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u34744ec25077aef9c0e303ed5408425d .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u34744ec25077aef9c0e303ed5408425d:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Văn mẫu lớp 6: Phân tích bài thơ Bắt nạt của Nguyễn Thế Hoàng Linhb) Table – Split Cells
c) Tools – Split Cells
d) Table – Cells
Câu 19. Trong soạn thảo Word, thao tác nào sau đây sẽ kích hoạt lệnh Paste (Chọn nhiều đáp án)
a) Tại thẻ Home, nhóm Clipboard, chọn Paste
b) Bấm tổ hợp phím Ctrl + V.
c) Chọn vào mục trong Office Clipboar
d) Tất cả đều đúng
Câu 20. Phần mềm nào có thể soạn thảo văn bản với nội dung và định dạng như sau:
” Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
Một lòng thờ mẹ kính cha,
Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.”
a) Notepad
b) Microsoft Word
c) WordPad
d) Tất cả đều đúng
Câu 21. Trong bảng tính Excel, giá trị trả về của công thức =LEN(“TRUNG TAM TIN HOC”) là:
a) 15
b) 16
c) 17
d) 18
Câu 22. Trong bảng tính Excel, cho các giá trị như sau: ô A4 = 4, ô A2 = 5, ô A3 = 6, ô A7 = 7 tại vị trí ô B2 lập công thức B2 = Sum(A4,A2,Count(A3,A4)) cho biết kết quả ô B2 sau khi Enter:
a) 10
b) 9
c) 11
d) Lỗi
………..
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
5/5 – (539 bình chọn)
Related posts:Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Khoa học lớp 5 ôn thi cuối kì I
250 Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học ôn thi THPT Quốc gia
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lý Việt Nam ôn thi cấp tốc (Có đáp án)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi học kỳ 1 môn Công nghệ lớp 12
Chuyên mục: Giáo dục
#Câu #hỏi #trắc #nghiệm #ôn #thi #Tin #học #Cơ #bản