Bài tập phân biệt thì tương lai gần và thì tương lai đơn trong tiếng Anh

3 tháng trước
4 tháng trước
4 tháng trước
4 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
Khi học tiếng Anh, nhiều bạn không phân biệt được khi nào dùng thì tương lai đơn với WILL và khi nào dùng thì tương lai gần với BE GOING TO.
Sau đây chia sẻ24.com sẽ giới thiệu đến các bạn cách sử dụng và phân biệt thì tương lai gần và thì tương lai đơn trong tiếng Anh.
Phân biệt thì tương lai gần và thì tương lai đơn
A. Phân biệt thì tương lai gần và thì tương lai đơn trong tiếng Anh
Các bạn theo dõi ví dụ sau để thấy rõ sự khác biệt giữa Tương lai đơn (will) và Tương lai gần ( going to ) khi cả hai đều nói về các sự kiện trong tương lai.
Sue đang nói chuyện với Helen:
– Sue: Hãy tổ chức một bữa tiệc nào.
Tổ chức tiệc nào.
Helen: Đó là một ý tưởng tuyệt vời. Chúng tôi sẽ mời rất nhiều người.
Đó là một ý tưởng thực sự tốt. Chúng tôi sẽ mời nhiều người tham dự.
Chúng ta sử dụng will khi chúng ta quyết định làm điều gì đó tại thời điểm nói. Người nói trước đã không quyết định làm điều đó. Bữa tiệc là một ý tưởng mới.
Cuối ngày hôm đó Helen gặp Dave:
– Helen: Sue và tôi đã quyết định tổ chức một bữa tiệc. Chúng tôi sẽ mời rất nhiều người
Sue và tôi quyết định tổ chức một bữa tiệc. Chúng tôi dự định mời rất nhiều người
tham gia.
Chúng ta sử dụng (be) going to khi chúng ta đã quyết định làm điều gì đó. Helen quyết định mời thêm người đến bữa tiệc trước khi nói với Dave.
So sánh các ví dụ sau để phân biệt giữa thì tương lai gần ( going to ) và thì tương lai đơn ( will ):
1. “George đã gọi điện khi bạn ra ngoài.” “ĐƯỢC RỒI. Tôi sẽ gọi lại cho anh ấy.”
“George đã nói chuyện điện thoại trong khi bạn ra ngoài.” “Thật sao. Tôi sẽ gọi lại cho anh ấy.”
với
Xem thêm: Cách làm chân giò nấu giả cầy miền Bắc ăn với bún ngon
“George đã gọi điện khi bạn ra ngoài.” “Vâng tôi biết. Tôi sẽ gọi lại cho anh ấy.”
“George đã nói chuyện điện thoại trong khi bạn ra ngoài.” “Vâng, tôi biết. Tôi sẽ gọi
đưa nó cho anh ấy ngay bây giờ.”
2. “Ann đang nằm viện.” “Ồ vậy ư? Tôi không biết. Tôi sẽ đi thăm cô ấy.”
“Ann đang ở trong bệnh viện.” “Ồ vậy ư? Tôi không biết. Tôi sẽ đi thăm cô ấy.”
với
“Ann đang ở trong bệnh viện.” “Vâng tôi biết. Tôi sẽ đến thăm cô ấy vào ngày mai.”
“Ann đang ở trong bệnh viện.” “Vâng, tôi biết. Tôi định đến thăm cô ấy vào ngày mai.”
B. Tình huống, sự việc xảy ra trong tương lai (Dự báo tương lai)
Đôi khi không có nhiều sự khác biệt giữa ý chí và sẽ đến.
Ví dụ bạn có thể nói:
– Tôi nghĩ sau này thời tiết sẽ đẹp.
hoặc
– Tôi nghĩ sau này thời tiết sẽ đẹp.
Tôi nghĩ thời tiết sẽ tốt hơn vào lần tới.
Khi chúng ta nói điều gì đó sắp xảy ra, chúng ta biết hoặc nghĩ về điều đó dựa trên tình huống hiện tại.
Ví dụ:
– Nhìn vào các đám mây đen kia. Trời sắp mưa.
(KHÔNG nói ‘Trời sẽ mưa’ – bây giờ chúng ta có thể nhìn thấy mây)
Hãy nhìn những đám mây đen kia. Trời sắp mưa.
(Chúng ta có thể nhìn thấy những đám mây vào lúc này)
– Tôi cảm thấy khủng khiếp. Tôi nghĩ rằng tôi sẽ bị bệnh.
(ĐỪNG nói “Tôi nghĩ tôi sẽ bị ốm mất” – Bây giờ tôi cảm thấy thật tồi tệ)
Tôi cảm thấy không thoải mái. Tôi nghĩ rằng tôi sẽ bị bệnh
(Bây giờ tôi cảm thấy không thoải mái)
Đối với những trường hợp như trên, bạn KHÔNG dùng will.
Trong các trường hợp khác, chúng ta có thể sử dụng will.
– Tom có thể sẽ đến vào khoảng 8 giờ.
Tom có thể sẽ đến lúc 8 giờ.
– Tôi nghĩ Ann sẽ thích món quà chúng tôi mua cho cô ấy.
Tôi nghĩ Ann sẽ thích món quà mà chúng tôi đã mua cho cô ấy.
C. Bài tập thực hành
Bài 1: Hoàn thành các câu sử dụng will hoặc going to
1. A: Tại sao bạn lại bật tivi?
B: Tôi sẽ xem tin tức (tôi/xem)
2. Đáp: Ồ. Tôi vừa mới nhận ra. Tôi không có tiền.
B: Phải không? Đừng lo lắng. …… bạn một số (tôi / cho vay)
Xem thêm: Bài văn mẫu lớp 7: Viết đoạn văn có sử dụng từ ghép (2 bài)
3. A: Tôi bị đau đầu.
B: Có bạn không? Đợi một chút và…. một viên aspirin cho bạn (tôi / nhận)
4. A: Tại sao bạn lại đổ đầy nước vào xô đó?
B: …..chiếc xe (tôi/rửa)
5. A: Tôi đã quyết định sơn lại căn phòng này.
B: Ồ, có bạn không? Màu gì…. nó (bạn / sơn)
6. A: Bạn đang làm gì ở đâu? Bạn đang đi mua sắm à?
B: Vâng, …. thứ gì đó cho bữa tối (tôi/mua)
7. A: Tôi không biết cách sử dụng máy ảnh này.
B: Thật dễ dàng. …… bạn (tôi/hiện)
8. A: Bạn muốn ăn gì?
B: ….. một chiếc bánh sandwich, làm ơn? (Tôi có)
9. A: Bạn gửi bức thư đó cho tôi phải không?
B: Ồ. Tôi xin lỗi. Tôi hoàn toàn quên mất. …….nó bây giờ (tôi/làm)
10. A: Trần nhà trong căn phòng này trông không an toàn lắm phải không?
B: Không, có vẻ như…. xuống (nó / rơi)
11. A: George đã quyết định sẽ làm gì khi rời trường chưa?
B: Vâng. Mọi thứ đều được lên kế hoạch. …… một kỳ nghỉ vài tuần. (anh ấy có)
Sau đó…. một khóa học lập trình máy tính. (Tôi làm).
Bài 2: Đọc các tình huống và hoàn thành các câu sử dụng will hoặc going to
1. Điện thoại đổ chuông và bạn bắt máy. Ai đó muốn nói chuyện với Jim
NGƯỜI GỌI: Xin chào. Tôi có thể nói chuyện với Jim được không?
BẠN: Chờ một chút. Tôi sẽ lấy anh ta (tôi / nhận)
2. Hôm nay trời đẹp nên bạn quyết định đi dạo. Ngay trước khi bạn đi, bạn nói với bạn của bạn.
BẠN: Thời tiết quá đẹp để ở trong…. đi bộ (tôi / đi)
Bạn: Ý kiến hay đấy. Tôi nghĩ rằng…… bạn (tôi/tham gia)
3. Bạn của bạn đang lo lắng vì cô ấy đánh mất một lá thư quan trọng.
BẠN: Đừng lo lắng về lá thư. Tôi chắc chắn…. nó (bạn/tìm thấy) Bạn bè: Tôi hy vọng vậy
4. Gần đây có một công việc được quảng cáo trên báo. Lúc đầu bạn quan tâm nhưng sau đó bạn quyết định không áp dụng.
Bạn: Bạn đã quyết định sẽ làm gì với công việc mà bạn quan tâm chưa?
BẠN: Vâng, …. cho nó. (Tôi/không/áp dụng)
5. Bạn và một người bạn về nhà rất muộn. Những người khác trong nhà đang ngủ.
Bạn của bạn là ồn ào.
BẠN: Suỵt! Đừng ồn ào như vậy…. mọi người dậy (bạn / thức dậy)
6. Paul phải đến sân bay để đón máy bay vào sáng mai
PAUL: Liz, sáng mai tôi cần người đưa tôi ra sân bay.
LIZ: Không có vấn đề gì. ……. bạn (tôi / lấy). Chuyến bay của bạn khởi hành lúc mấy giờ?
PAUL: 10,50
LIZ: Được rồi, …. sau đó khoảng 9 giờ. (chúng tôi rời khỏi)
Cuối ngày hôm đó, Joe đề nghị đưa Paul ra sân bay
Xem thêm: Top 10+ gương trang điểm tốt nhất hiện nay
JOE: Paul, bạn có muốn tôi đưa bạn đến sân bay?
PAUL: Không, cảm ơn, Joe. ………… tôi (Liz/lấy)
Bài 3. Chọn câu trả lời đúng
1. Tôi hoàn toàn quên mất điều này. Cho tôi một chút thời gian, tôi……….làm ngay bây giờ.
Một. sẽ
b. tôi đang đi
c. chuẩn bị
2. Tối nay, tôi……ở nhà. Tôi đã thuê một video
Một. tôi sẽ đến
b. sẽ
c. A và B
3. Tôi cảm thấy khủng khiếp. Tôi ôm
Một. tôi sẽ trở thành
b. sẽ là
c. A và B
4. Nếu bạn có bất kỳ vấn đề gì, đừng lo lắng. Tôi giúp bạn
Một. sẽ
b. tôi sẽ đến
c. A và B
5. Bạn sẽ đi đâu?
Một. tôi đi gặp một người bạn
b. tôi sẽ gặp một người bạn
c. tôi đã đi đến một người bạn
6. Đó là điện thoại./ Tôi….trả lời đi
Một. sẽ
b. tôi sẽ đến
c. A và B
7. Hãy nhìn những đám mây kia. trời….mưa rồi
Một. sẽ
b. chuẩn bị
c. A và B
8. Trà hoặc cà phê
Một. Tôi đi uống trà, làm ơn
b. Tôi sẽ có trà, xin vui lòng
c. Tôi muốn uống
9. Cảm ơn lời đề nghị của bạn. Nhưng tôi ổn. Shane…………giúp tôi với
Một. chuẩn bị
b. sẽ
c. A và B
10. Dự báo thời tiết nói rằng……ngày mai mưa
Một. chuẩn bị
b. sẽ
c. A và B
Bài tập 4. Hoàn thành các câu sau:
1. A: “Có ai đó ở cửa.”
B: “Tôi _________________________ (hiểu) nó.”
2. Joan nghĩ Đảng Bảo thủ ________________________ (thắng) trong cuộc bầu cử tiếp theo.
3. A: “Ngày mai tôi sẽ chuyển nhà.”
B: “Tôi _________________________ (đến) và giúp bạn.”
4. Nếu cô ấy vượt qua kỳ thi, cô ấy rất hạnh phúc.
5. Tôi _________________________ (sẽ) ở đó lúc bốn giờ, tôi hứa.
Trả lời
Bài 1.
2. Tôi sẽ cho vay
3. Tôi sẽ lấy
4. Tôi sẽ đi rửa
5. bạn định vẽ à?
6. Tôi sẽ đi mua
7. Tôi sẽ chỉ cho
8. Tôi sẽ có
9. Tôi sẽ làm
10. nó sẽ rơi
11. anh ấy sẽ có… anh ấy sẽ làm
Bài 2
2. Tôi sẽ lấy… Tôi sẽ tham gia
3. bạn sẽ tìm thấy
4. Tôi sẽ không nộp đơn
5. Bạn sẽ lấy
6. Tôi sẽ lấy… chúng ta sẽ đi… Liz sẽ lấy
5/5 – (612 phiếu)
xem thêm thông tin chi tiết về
Bài tập phân biệt thì tương lai gần và thì tương lai đơn trong tiếng Anh
Bài tập phân biệt thì tương lai gần và thì tương lai đơn trong tiếng Anh
Hình Ảnh về:
Bài tập phân biệt thì tương lai gần và thì tương lai đơn trong tiếng Anh
Video về:
Bài tập phân biệt thì tương lai gần và thì tương lai đơn trong tiếng Anh
Wiki về
Bài tập phân biệt thì tương lai gần và thì tương lai đơn trong tiếng Anh
Bài tập phân biệt thì tương lai gần và thì tương lai đơn trong tiếng Anh -
3 tháng trước
4 tháng trước
4 tháng trước
4 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
Khi học tiếng Anh, nhiều bạn không phân biệt được khi nào dùng thì tương lai đơn với WILL và khi nào dùng thì tương lai gần với BE GOING TO.
Sau đây chia sẻ24.com sẽ giới thiệu đến các bạn cách sử dụng và phân biệt thì tương lai gần và thì tương lai đơn trong tiếng Anh.
Phân biệt thì tương lai gần và thì tương lai đơn
A. Phân biệt thì tương lai gần và thì tương lai đơn trong tiếng Anh
Các bạn theo dõi ví dụ sau để thấy rõ sự khác biệt giữa Tương lai đơn (will) và Tương lai gần ( going to ) khi cả hai đều nói về các sự kiện trong tương lai.
Sue đang nói chuyện với Helen:
– Sue: Hãy tổ chức một bữa tiệc nào.
Tổ chức tiệc nào.
Helen: Đó là một ý tưởng tuyệt vời. Chúng tôi sẽ mời rất nhiều người.
Đó là một ý tưởng thực sự tốt. Chúng tôi sẽ mời nhiều người tham dự.
Chúng ta sử dụng will khi chúng ta quyết định làm điều gì đó tại thời điểm nói. Người nói trước đã không quyết định làm điều đó. Bữa tiệc là một ý tưởng mới.
Cuối ngày hôm đó Helen gặp Dave:
– Helen: Sue và tôi đã quyết định tổ chức một bữa tiệc. Chúng tôi sẽ mời rất nhiều người
Sue và tôi quyết định tổ chức một bữa tiệc. Chúng tôi dự định mời rất nhiều người
tham gia.
Chúng ta sử dụng (be) going to khi chúng ta đã quyết định làm điều gì đó. Helen quyết định mời thêm người đến bữa tiệc trước khi nói với Dave.
So sánh các ví dụ sau để phân biệt giữa thì tương lai gần ( going to ) và thì tương lai đơn ( will ):
1. “George đã gọi điện khi bạn ra ngoài.” "ĐƯỢC RỒI. Tôi sẽ gọi lại cho anh ấy.”
“George đã nói chuyện điện thoại trong khi bạn ra ngoài.” "Thật sao. Tôi sẽ gọi lại cho anh ấy."
với
Xem thêm: Cách làm chân giò nấu giả cầy miền Bắc ăn với bún ngon
“George đã gọi điện khi bạn ra ngoài.” "Vâng tôi biết. Tôi sẽ gọi lại cho anh ấy.”
“George đã nói chuyện điện thoại trong khi bạn ra ngoài.” "Vâng, tôi biết. Tôi sẽ gọi
đưa nó cho anh ấy ngay bây giờ.”
2. “Ann đang nằm viện.” "Ồ vậy ư? Tôi không biết. Tôi sẽ đi thăm cô ấy.”
“Ann đang ở trong bệnh viện.” "Ồ vậy ư? Tôi không biết. Tôi sẽ đi thăm cô ấy."
với
“Ann đang ở trong bệnh viện.” "Vâng tôi biết. Tôi sẽ đến thăm cô ấy vào ngày mai.”
“Ann đang ở trong bệnh viện.” "Vâng, tôi biết. Tôi định đến thăm cô ấy vào ngày mai."
B. Tình huống, sự việc xảy ra trong tương lai (Dự báo tương lai)
Đôi khi không có nhiều sự khác biệt giữa ý chí và sẽ đến.
Ví dụ bạn có thể nói:
– Tôi nghĩ sau này thời tiết sẽ đẹp.
hoặc
– Tôi nghĩ sau này thời tiết sẽ đẹp.
Tôi nghĩ thời tiết sẽ tốt hơn vào lần tới.
Khi chúng ta nói điều gì đó sắp xảy ra, chúng ta biết hoặc nghĩ về điều đó dựa trên tình huống hiện tại.
Ví dụ:
- Nhìn vào các đám mây đen kia. Trời sắp mưa.
(KHÔNG nói 'Trời sẽ mưa' - bây giờ chúng ta có thể nhìn thấy mây)
Hãy nhìn những đám mây đen kia. Trời sắp mưa.
(Chúng ta có thể nhìn thấy những đám mây vào lúc này)
- Tôi cảm thấy khủng khiếp. Tôi nghĩ rằng tôi sẽ bị bệnh.
(ĐỪNG nói “Tôi nghĩ tôi sẽ bị ốm mất” - Bây giờ tôi cảm thấy thật tồi tệ)
Tôi cảm thấy không thoải mái. Tôi nghĩ rằng tôi sẽ bị bệnh
(Bây giờ tôi cảm thấy không thoải mái)
Đối với những trường hợp như trên, bạn KHÔNG dùng will.
Trong các trường hợp khác, chúng ta có thể sử dụng will.
– Tom có thể sẽ đến vào khoảng 8 giờ.
Tom có thể sẽ đến lúc 8 giờ.
– Tôi nghĩ Ann sẽ thích món quà chúng tôi mua cho cô ấy.
Tôi nghĩ Ann sẽ thích món quà mà chúng tôi đã mua cho cô ấy.
C. Bài tập thực hành
Bài 1: Hoàn thành các câu sử dụng will hoặc going to
1. A: Tại sao bạn lại bật tivi?
B: Tôi sẽ xem tin tức (tôi/xem)
2. Đáp: Ồ. Tôi vừa mới nhận ra. Tôi không có tiền.
B: Phải không? Đừng lo lắng. …… bạn một số (tôi / cho vay)
Xem thêm: Bài văn mẫu lớp 7: Viết đoạn văn có sử dụng từ ghép (2 bài)
3. A: Tôi bị đau đầu.
B: Có bạn không? Đợi một chút và…. một viên aspirin cho bạn (tôi / nhận)
4. A: Tại sao bạn lại đổ đầy nước vào xô đó?
B: …..chiếc xe (tôi/rửa)
5. A: Tôi đã quyết định sơn lại căn phòng này.
B: Ồ, có bạn không? Màu gì…. nó (bạn / sơn)
6. A: Bạn đang làm gì ở đâu? Bạn đang đi mua sắm à?
B: Vâng, …. thứ gì đó cho bữa tối (tôi/mua)
7. A: Tôi không biết cách sử dụng máy ảnh này.
B: Thật dễ dàng. …… bạn (tôi/hiện)
8. A: Bạn muốn ăn gì?
B: ..... một chiếc bánh sandwich, làm ơn? (Tôi có)
9. A: Bạn gửi bức thư đó cho tôi phải không?
B: Ồ. Tôi xin lỗi. Tôi hoàn toàn quên mất. …….nó bây giờ (tôi/làm)
10. A: Trần nhà trong căn phòng này trông không an toàn lắm phải không?
B: Không, có vẻ như…. xuống (nó / rơi)
11. A: George đã quyết định sẽ làm gì khi rời trường chưa?
B: Vâng. Mọi thứ đều được lên kế hoạch. …… một kỳ nghỉ vài tuần. (anh ấy có)
Sau đó…. một khóa học lập trình máy tính. (Tôi làm).
Bài 2: Đọc các tình huống và hoàn thành các câu sử dụng will hoặc going to
1. Điện thoại đổ chuông và bạn bắt máy. Ai đó muốn nói chuyện với Jim
NGƯỜI GỌI: Xin chào. Tôi có thể nói chuyện với Jim được không?
BẠN: Chờ một chút. Tôi sẽ lấy anh ta (tôi / nhận)
2. Hôm nay trời đẹp nên bạn quyết định đi dạo. Ngay trước khi bạn đi, bạn nói với bạn của bạn.
BẠN: Thời tiết quá đẹp để ở trong…. đi bộ (tôi / đi)
Bạn: Ý kiến hay đấy. Tôi nghĩ rằng…… bạn (tôi/tham gia)
3. Bạn của bạn đang lo lắng vì cô ấy đánh mất một lá thư quan trọng.
BẠN: Đừng lo lắng về lá thư. Tôi chắc chắn…. nó (bạn/tìm thấy) Bạn bè: Tôi hy vọng vậy
4. Gần đây có một công việc được quảng cáo trên báo. Lúc đầu bạn quan tâm nhưng sau đó bạn quyết định không áp dụng.
Bạn: Bạn đã quyết định sẽ làm gì với công việc mà bạn quan tâm chưa?
BẠN: Vâng, …. cho nó. (Tôi/không/áp dụng)
5. Bạn và một người bạn về nhà rất muộn. Những người khác trong nhà đang ngủ.
Bạn của bạn là ồn ào.
BẠN: Suỵt! Đừng ồn ào như vậy…. mọi người dậy (bạn / thức dậy)
6. Paul phải đến sân bay để đón máy bay vào sáng mai
PAUL: Liz, sáng mai tôi cần người đưa tôi ra sân bay.
LIZ: Không có vấn đề gì. ……. bạn (tôi / lấy). Chuyến bay của bạn khởi hành lúc mấy giờ?
PAUL: 10,50
LIZ: Được rồi, …. sau đó khoảng 9 giờ. (chúng tôi rời khỏi)
Cuối ngày hôm đó, Joe đề nghị đưa Paul ra sân bay
Xem thêm: Top 10+ gương trang điểm tốt nhất hiện nay
JOE: Paul, bạn có muốn tôi đưa bạn đến sân bay?
PAUL: Không, cảm ơn, Joe. ………… tôi (Liz/lấy)
Bài 3. Chọn câu trả lời đúng
1. Tôi hoàn toàn quên mất điều này. Cho tôi một chút thời gian, tôi……….làm ngay bây giờ.
Một. sẽ
b. tôi đang đi
c. chuẩn bị
2. Tối nay, tôi……ở nhà. Tôi đã thuê một video
Một. tôi sẽ đến
b. sẽ
c. A và B
3. Tôi cảm thấy khủng khiếp. Tôi ôm
Một. tôi sẽ trở thành
b. sẽ là
c. A và B
4. Nếu bạn có bất kỳ vấn đề gì, đừng lo lắng. Tôi giúp bạn
Một. sẽ
b. tôi sẽ đến
c. A và B
5. Bạn sẽ đi đâu?
Một. tôi đi gặp một người bạn
b. tôi sẽ gặp một người bạn
c. tôi đã đi đến một người bạn
6. Đó là điện thoại./ Tôi….trả lời đi
Một. sẽ
b. tôi sẽ đến
c. A và B
7. Hãy nhìn những đám mây kia. trời….mưa rồi
Một. sẽ
b. chuẩn bị
c. A và B
8. Trà hoặc cà phê
Một. Tôi đi uống trà, làm ơn
b. Tôi sẽ có trà, xin vui lòng
c. Tôi muốn uống
9. Cảm ơn lời đề nghị của bạn. Nhưng tôi ổn. Shane…………giúp tôi với
Một. chuẩn bị
b. sẽ
c. A và B
10. Dự báo thời tiết nói rằng……ngày mai mưa
Một. chuẩn bị
b. sẽ
c. A và B
Bài tập 4. Hoàn thành các câu sau:
1. A: “Có ai đó ở cửa.”
B: “Tôi _________________________ (hiểu) nó.”
2. Joan nghĩ Đảng Bảo thủ ________________________ (thắng) trong cuộc bầu cử tiếp theo.
3. A: “Ngày mai tôi sẽ chuyển nhà.”
B: “Tôi _________________________ (đến) và giúp bạn.”
4. Nếu cô ấy vượt qua kỳ thi, cô ấy rất hạnh phúc.
5. Tôi _________________________ (sẽ) ở đó lúc bốn giờ, tôi hứa.
Trả lời
Bài 1.
2. Tôi sẽ cho vay
3. Tôi sẽ lấy
4. Tôi sẽ đi rửa
5. bạn định vẽ à?
6. Tôi sẽ đi mua
7. Tôi sẽ chỉ cho
8. Tôi sẽ có
9. Tôi sẽ làm
10. nó sẽ rơi
11. anh ấy sẽ có… anh ấy sẽ làm
Bài 2
2. Tôi sẽ lấy… Tôi sẽ tham gia
3. bạn sẽ tìm thấy
4. Tôi sẽ không nộp đơn
5. Bạn sẽ lấy
6. Tôi sẽ lấy… chúng ta sẽ đi… Liz sẽ lấy
5/5 - (612 phiếu)
[rule_{ruleNumber}]
#Bài #tập #phân #biệt #thì #tương #lai #gần #và #thì #tương #lai #đơn #trong #tiếng #Anh
[rule_3_plain]#Bài #tập #phân #biệt #thì #tương #lai #gần #và #thì #tương #lai #đơn #trong #tiếng #Anh
Sùi mào gà – mụn cóc sinh dục: Nguyên nhân, biểu hiện và cách chữa hiệu quả
3 tháng ago
Nổi mề đay: Nguyên nhân, biểu hiện và cách chữa hiệu quả
4 tháng ago
Dị ứng: nguyên nhân, biểu hiện, chuẩn đoán và cách chữa hiệu quả
4 tháng ago
5 bí quyết chọn và bảo quản thắt lưng da cho chàng – chị em nên biết
4 tháng ago
Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết
6 tháng ago
Bật mí công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp
6 tháng ago
Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà
6 tháng ago
Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả
6 tháng ago
Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp
6 tháng ago
Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn
6 tháng ago
Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2023
6 tháng ago
Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất
6 tháng ago
Danh mục bài viết
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Bài tập phân biệt thì tương lai gần và thì tương lai đơnA. Phân biệt thì tương lai gần và thì tương lai đơn trong tiếng AnhB. Tình huống và sự việc xảy ra ở tương lai (Dự đoán tương lai)C. Bài tập thực hànhĐáp ánRelated posts:
Trong khi học tiếng Anh, có nhiều bạn không phân biệt được khi nào sử dụng thì tương lai đơn với WILL và khi nào sử dụng thì tương lai gần với BE GOING TO.
Sau đây chiase24.com sẽ giới thiệu đến các bạn cách sử dụng và Bài tập phân biệt thì tương lai gần và thì tương lai đơn trong tiếng Anh.
Bài tập phân biệt thì tương lai gần và thì tương lai đơn
A. Phân biệt thì tương lai gần và thì tương lai đơn trong tiếng Anh
Bạn theo dõi ví dụ sau để thấy rõ sự khác nhau giữa thì Tương lai đơn (will) và thì Tương lai gần (going to) khi cả hai cùng nói về các sự việc trong tương lai.
Sue đang nói chuyện với Helen:
– Sue: Let’s have a party.
Hãy tổ chức một buổi tiệc đi.
Helen: That’s a great idea. We’ll invite lots of people.
Thật là một ý kiến hay. Chúng ta sẽ mời nhiều người tới tham dự.
Chúng ta sử dụng will khi chúng ta quyết định làm việc gì đó ngay tại thời điểm nói. Người nói trước đó chưa quyết định làm điều đó. Buổi tiệc là một ý kiến mới.
Sau hôm đó Helen gặp Dave:
– Helen: Sue and I have decided to have a party. We’re going to invite lots of people
Sue và tôi đã quyết định tổ chức một buổi tiệc. Chúng tôi dự định sẽ mời rất nhiều người đến dự.
Chúng ta sử dụng (be) going to khi chúng ta đã quyết định làm điều gì đó rồi. Helen đã quyết định mời nhiều người tới dự bữa tiệc trước khi nói với Dave.
Bạn so sánh các ví dụ sau để phân biệt thì Tương lai gần (going to) và tương lai đơn (will):
1. “George phoned while you were out.” “OK. I’ll phone him back.”
“George đã gọi điện thoại trong lúc bạn ra ngoài.” “Vậy à. Tôi sẽ gọi lại cho anh ấy.”vs
.ua479ea57838865933447ae3171acfda5 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ua479ea57838865933447ae3171acfda5:active, .ua479ea57838865933447ae3171acfda5:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ua479ea57838865933447ae3171acfda5 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ua479ea57838865933447ae3171acfda5 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ua479ea57838865933447ae3171acfda5 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ua479ea57838865933447ae3171acfda5:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Cách làm chân giò nấu giả cầy miền Bắc ăn với bún ngon tuyệt“George phoned while you were out.” “Yes, I know. I’m going to phone him back.”
“George đã gọi điện thoại trong lúc bạn ra ngoài.” “Vâng, tôi biết. Tôi định gọi cho anh ấy ngay đây.”
2. “Ann is in hospital.” “Oh, really? I didn’t know. I’ll go and visit her.”
“Ann đang nằm viện.” “Ồ, thật ư? Tôi đâu có biết. Tôi sẽ đi thăm cô ấy.”
vs
“Ann is in hospital.” “Yes, I know. I’m going to visit her tomorrow.”
“Ann đang nằm viện.” “Vâng, tôi biết. Tôi định sẽ đi thăm cô ấy vào ngày mai.”
B. Tình huống và sự việc xảy ra ở tương lai (Dự đoán tương lai)
Đôi khi không có sự khác biệt nhiều giữa will và going to.
Chẳng hạn bạn có thể nói:
– I think the weather will be nice later.
hoặc
– I think the weather is going to be nice later.
Tôi nghĩ thời tiết sắp tới sẽ tốt hơn.
Khi chúng ta nói một việc nào đó sắp xảy ra (something is going to happen), chúng ta biết hay nghĩ tới điều đó dựa vào một tình huống trong hiện tại.
Ví dụ:
– Look at those black clouds. It’s going to rain.
(KHÔNG nói ‘It will rain’ — we can see the clouds now)
Hãy nhìn những đám mây đen kìa. Trời sắp mưa đấy.
(Chúng ta có thể nhìn thấy các đám mây vào lúc này)
– I feel terrible. I think I’m going to be sick.
(KHÔNG nói “I think I’ll be sick” — I feel terrible now)
Tôi cảm thấy khó chịu. Tôi nghĩ tôi sắp bị ốm rồi
(Bây giờ tôi đang cảm thấy khó chịu)
Với các trường hợp như trên, bạn KHÔNG sử dụng will.
Trong các trường hợp khác, chúng ta có thể sử dụng will.
– Tom will probably arrive at about 8 o’clock.
Tom có thể sẽ tới vào lúc 8h.
– I think Ann will like the present we bought for her.
Tôi nghĩ Ann sẽ thích món quà chúng ta đã mua tặng cô ấy.
C. Bài tập thực hành
Bài 1: Complete the sentences using will or going to
1. A: Why are you turning on the television?
B: I’m going to watch the news (I/watch)
2. A: Oh. I’ve just realized. I haven’t got any money.
B: Haven’t you? Well, don’t worry. …… you some (I/lend)
.ua5349af4b2a572796924d0479c4717e3 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ua5349af4b2a572796924d0479c4717e3:active, .ua5349af4b2a572796924d0479c4717e3:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ua5349af4b2a572796924d0479c4717e3 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ua5349af4b2a572796924d0479c4717e3 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ua5349af4b2a572796924d0479c4717e3 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ua5349af4b2a572796924d0479c4717e3:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Văn mẫu lớp 7: Viết một đoạn văn có sử dụng từ ghép (2 mẫu)3. A: I’ve got a headache.
B: Have you? Wait a second and …. an aspirin for you (I/get)
4. A: Why are you filling that bucket with water?
B: ….. the car (I/wash)
5. A: I’ve decided to repaint this room.
B: Oh, have you? What colour …. it (you/paint)
6. A: Where are you doing?Are you going shopping?
B: Yes, …. something for dinner (I/buy)
7. A: I don’t know how to use this camera.
B: It’s easy. …… you (I/show)
8. A: What would you like to eat?
B: ….. a sandwich, please? (I/have)
9. A: Did you post that letter for me?
B: Oh. I’m sorry. I completely forgot. …….. it now (I/do)
10. A: The ceiling in this room doesn’t look very safe, does it?
B: No, it looks as if …. down (it/fall)
11. A: Has George decided what to do when he leaves school?
B: Yes. Everything is planned. …… a holiday for a few weeks. (he/have)
Then …. a computer programming course. (I/do).
Bài 2: Read the siuations and complete the sentences using will or going to
1. The phone rings and you answer. Somebody wants to speak to Jim
CALLER: Hello. Can I speak to Jim, please?
YOU: Just a moment. I’ll get him (I/get)
2. It’s nice day, so you have decided to take a walk. Just before you go, you tell your friend.
YOU: The weather’s too nice to stay in …. a walk (I/take)
Friend: Good idea. I think …… you (I/join)
3. Your friend is worried because she has lost an important letter.
YOU: Don’t worry about the letter. I’m sure …. it (you/find) Friend: I hope so
4. There was a job advertised in the paper recently. At first you were interested but then you decided not to apply.
Friend: Have you decided what to do about that job you were interested in?
YOU: Yes, …. for it. (I/not/apply)
5. You and a friend come home very late. Other people in the house are asleep.
Your friend is noisy.
YOU: Shh! Don’t make so much noise …. everybody up(you/wake)
6. Paul has to go to the airport to catch a plane tomorrow morning
PAUL: Liz, I need somebody to take me to the airport tomorrow morning.
LIZ: That’s no problem. ……. you(I/take). What time is your flight?
PAUL: 10.50
LIZ: Ok, …. a about 9 o’ clocke then. (we/leave)
Later that day, Joe offers to take Paul to the airport
.u465d744e47fa48394113a34acd59320f { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u465d744e47fa48394113a34acd59320f:active, .u465d744e47fa48394113a34acd59320f:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u465d744e47fa48394113a34acd59320f { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u465d744e47fa48394113a34acd59320f .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u465d744e47fa48394113a34acd59320f .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u465d744e47fa48394113a34acd59320f:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Top 10+ gương trang điểm tốt nhất hiện nayJOE: Paul, do you want me to take you to the airport?
PAUL: No thank, Joe. …………… me (Liz/take)
Bài 3. Chọn đáp án đúng
1. I completely forget about this. Give me a moment, I………..do it now.
a. will
b. am going
c. is going to
2. Tonight, I……stay home. I’ve rented a video
a. am going to
b. will
c. a and b
3. I feel dreadful. I…………sick
a. am going to be
b. will be
c. a và b
4. If you have any problem, don’t worry. I….help you
a. will
b. am going to
c. a và b
5. Where are you going?
a. I am going to see a friend
b. I’ll see a friend
c. I went to a friend
6. That’s the phone./ I….answer it
a. will
b. am going to
c. a và b
7. Look at those clouds. It….rain now
a. will
b. is going to
c. a và b
8. Tea or coffee
a. I am going to have tea, please
b. I’ll have tea, please
c. I want to drink
9. Thanks for your offer. But I am OK. Shane………help me
a. is going to
b. will
c. a và b
10. The weatherforcast says it…….rain tomorrrow
a. is going to
b. will
c. a và b
Bài 4. Hoàn thành các câu sau:
1. A: “There’s someone at the door.”
B: “I _________________________ (get) it.”
2. Joan thinks the Conservatives ________________________ (win) the next election.
3. A: “I’m moving house tomorrow.”
B: “I _________________________ (come) and help you.”
4. If she passes the exam, she _________________________ (be) very happy.
5. I _________________________ (be) there at four o’clock, I promise.
Đáp án
Bài 1.
2. I’ll lend
3. I’ll get
4. I’ll going to wash
5. are you going to paint
6. I’ll going to buy
7. I’ll show
8. I’ll have
9. I’ll do
10. it’s going to fall
11. he’s going to have … he’s going to do
Bài 2
2. I’m going to take … I’ll join
3. you’ll find
4. I’m not going to apply
5. You’ll take
6. I’ll take … we’ll leave … Liz is going to take
5/5 – (612 bình chọn)
Related posts:Bài tập thì tương lai đơn và tương lai gần tiếng Anh
Bài tập thì tương lai gần trong tiếng Anh
Bài tập phân biệt Accept và Except trong tiếng Anh
Bài tập phân biệt Have và Have Got trong tiếng Anh
#Bài #tập #phân #biệt #thì #tương #lai #gần #và #thì #tương #lai #đơn #trong #tiếng #Anh
[rule_2_plain]#Bài #tập #phân #biệt #thì #tương #lai #gần #và #thì #tương #lai #đơn #trong #tiếng #Anh
[rule_2_plain]#Bài #tập #phân #biệt #thì #tương #lai #gần #và #thì #tương #lai #đơn #trong #tiếng #Anh
[rule_3_plain]#Bài #tập #phân #biệt #thì #tương #lai #gần #và #thì #tương #lai #đơn #trong #tiếng #Anh
Sùi mào gà – mụn cóc sinh dục: Nguyên nhân, biểu hiện và cách chữa hiệu quả
3 tháng ago
Nổi mề đay: Nguyên nhân, biểu hiện và cách chữa hiệu quả
4 tháng ago
Dị ứng: nguyên nhân, biểu hiện, chuẩn đoán và cách chữa hiệu quả
4 tháng ago
5 bí quyết chọn và bảo quản thắt lưng da cho chàng – chị em nên biết
4 tháng ago
Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết
6 tháng ago
Bật mí công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp
6 tháng ago
Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà
6 tháng ago
Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả
6 tháng ago
Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp
6 tháng ago
Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn
6 tháng ago
Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2023
6 tháng ago
Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất
6 tháng ago
Danh mục bài viết
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Bài tập phân biệt thì tương lai gần và thì tương lai đơnA. Phân biệt thì tương lai gần và thì tương lai đơn trong tiếng AnhB. Tình huống và sự việc xảy ra ở tương lai (Dự đoán tương lai)C. Bài tập thực hànhĐáp ánRelated posts:
Trong khi học tiếng Anh, có nhiều bạn không phân biệt được khi nào sử dụng thì tương lai đơn với WILL và khi nào sử dụng thì tương lai gần với BE GOING TO.
Sau đây chiase24.com sẽ giới thiệu đến các bạn cách sử dụng và Bài tập phân biệt thì tương lai gần và thì tương lai đơn trong tiếng Anh.
Bài tập phân biệt thì tương lai gần và thì tương lai đơn
A. Phân biệt thì tương lai gần và thì tương lai đơn trong tiếng Anh
Bạn theo dõi ví dụ sau để thấy rõ sự khác nhau giữa thì Tương lai đơn (will) và thì Tương lai gần (going to) khi cả hai cùng nói về các sự việc trong tương lai.
Sue đang nói chuyện với Helen:
– Sue: Let’s have a party.
Hãy tổ chức một buổi tiệc đi.
Helen: That’s a great idea. We’ll invite lots of people.
Thật là một ý kiến hay. Chúng ta sẽ mời nhiều người tới tham dự.
Chúng ta sử dụng will khi chúng ta quyết định làm việc gì đó ngay tại thời điểm nói. Người nói trước đó chưa quyết định làm điều đó. Buổi tiệc là một ý kiến mới.
Sau hôm đó Helen gặp Dave:
– Helen: Sue and I have decided to have a party. We’re going to invite lots of people
Sue và tôi đã quyết định tổ chức một buổi tiệc. Chúng tôi dự định sẽ mời rất nhiều người đến dự.
Chúng ta sử dụng (be) going to khi chúng ta đã quyết định làm điều gì đó rồi. Helen đã quyết định mời nhiều người tới dự bữa tiệc trước khi nói với Dave.
Bạn so sánh các ví dụ sau để phân biệt thì Tương lai gần (going to) và tương lai đơn (will):
1. “George phoned while you were out.” “OK. I’ll phone him back.”
“George đã gọi điện thoại trong lúc bạn ra ngoài.” “Vậy à. Tôi sẽ gọi lại cho anh ấy.”vs
.ua479ea57838865933447ae3171acfda5 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ua479ea57838865933447ae3171acfda5:active, .ua479ea57838865933447ae3171acfda5:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ua479ea57838865933447ae3171acfda5 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ua479ea57838865933447ae3171acfda5 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ua479ea57838865933447ae3171acfda5 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ua479ea57838865933447ae3171acfda5:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Cách làm chân giò nấu giả cầy miền Bắc ăn với bún ngon tuyệt“George phoned while you were out.” “Yes, I know. I’m going to phone him back.”
“George đã gọi điện thoại trong lúc bạn ra ngoài.” “Vâng, tôi biết. Tôi định gọi cho anh ấy ngay đây.”
2. “Ann is in hospital.” “Oh, really? I didn’t know. I’ll go and visit her.”
“Ann đang nằm viện.” “Ồ, thật ư? Tôi đâu có biết. Tôi sẽ đi thăm cô ấy.”
vs
“Ann is in hospital.” “Yes, I know. I’m going to visit her tomorrow.”
“Ann đang nằm viện.” “Vâng, tôi biết. Tôi định sẽ đi thăm cô ấy vào ngày mai.”
B. Tình huống và sự việc xảy ra ở tương lai (Dự đoán tương lai)
Đôi khi không có sự khác biệt nhiều giữa will và going to.
Chẳng hạn bạn có thể nói:
– I think the weather will be nice later.
hoặc
– I think the weather is going to be nice later.
Tôi nghĩ thời tiết sắp tới sẽ tốt hơn.
Khi chúng ta nói một việc nào đó sắp xảy ra (something is going to happen), chúng ta biết hay nghĩ tới điều đó dựa vào một tình huống trong hiện tại.
Ví dụ:
– Look at those black clouds. It’s going to rain.
(KHÔNG nói ‘It will rain’ — we can see the clouds now)
Hãy nhìn những đám mây đen kìa. Trời sắp mưa đấy.
(Chúng ta có thể nhìn thấy các đám mây vào lúc này)
– I feel terrible. I think I’m going to be sick.
(KHÔNG nói “I think I’ll be sick” — I feel terrible now)
Tôi cảm thấy khó chịu. Tôi nghĩ tôi sắp bị ốm rồi
(Bây giờ tôi đang cảm thấy khó chịu)
Với các trường hợp như trên, bạn KHÔNG sử dụng will.
Trong các trường hợp khác, chúng ta có thể sử dụng will.
– Tom will probably arrive at about 8 o’clock.
Tom có thể sẽ tới vào lúc 8h.
– I think Ann will like the present we bought for her.
Tôi nghĩ Ann sẽ thích món quà chúng ta đã mua tặng cô ấy.
C. Bài tập thực hành
Bài 1: Complete the sentences using will or going to
1. A: Why are you turning on the television?
B: I’m going to watch the news (I/watch)
2. A: Oh. I’ve just realized. I haven’t got any money.
B: Haven’t you? Well, don’t worry. …… you some (I/lend)
.ua5349af4b2a572796924d0479c4717e3 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ua5349af4b2a572796924d0479c4717e3:active, .ua5349af4b2a572796924d0479c4717e3:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ua5349af4b2a572796924d0479c4717e3 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ua5349af4b2a572796924d0479c4717e3 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ua5349af4b2a572796924d0479c4717e3 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ua5349af4b2a572796924d0479c4717e3:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Văn mẫu lớp 7: Viết một đoạn văn có sử dụng từ ghép (2 mẫu)3. A: I’ve got a headache.
B: Have you? Wait a second and …. an aspirin for you (I/get)
4. A: Why are you filling that bucket with water?
B: ….. the car (I/wash)
5. A: I’ve decided to repaint this room.
B: Oh, have you? What colour …. it (you/paint)
6. A: Where are you doing?Are you going shopping?
B: Yes, …. something for dinner (I/buy)
7. A: I don’t know how to use this camera.
B: It’s easy. …… you (I/show)
8. A: What would you like to eat?
B: ….. a sandwich, please? (I/have)
9. A: Did you post that letter for me?
B: Oh. I’m sorry. I completely forgot. …….. it now (I/do)
10. A: The ceiling in this room doesn’t look very safe, does it?
B: No, it looks as if …. down (it/fall)
11. A: Has George decided what to do when he leaves school?
B: Yes. Everything is planned. …… a holiday for a few weeks. (he/have)
Then …. a computer programming course. (I/do).
Bài 2: Read the siuations and complete the sentences using will or going to
1. The phone rings and you answer. Somebody wants to speak to Jim
CALLER: Hello. Can I speak to Jim, please?
YOU: Just a moment. I’ll get him (I/get)
2. It’s nice day, so you have decided to take a walk. Just before you go, you tell your friend.
YOU: The weather’s too nice to stay in …. a walk (I/take)
Friend: Good idea. I think …… you (I/join)
3. Your friend is worried because she has lost an important letter.
YOU: Don’t worry about the letter. I’m sure …. it (you/find) Friend: I hope so
4. There was a job advertised in the paper recently. At first you were interested but then you decided not to apply.
Friend: Have you decided what to do about that job you were interested in?
YOU: Yes, …. for it. (I/not/apply)
5. You and a friend come home very late. Other people in the house are asleep.
Your friend is noisy.
YOU: Shh! Don’t make so much noise …. everybody up(you/wake)
6. Paul has to go to the airport to catch a plane tomorrow morning
PAUL: Liz, I need somebody to take me to the airport tomorrow morning.
LIZ: That’s no problem. ……. you(I/take). What time is your flight?
PAUL: 10.50
LIZ: Ok, …. a about 9 o’ clocke then. (we/leave)
Later that day, Joe offers to take Paul to the airport
.u465d744e47fa48394113a34acd59320f { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u465d744e47fa48394113a34acd59320f:active, .u465d744e47fa48394113a34acd59320f:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u465d744e47fa48394113a34acd59320f { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u465d744e47fa48394113a34acd59320f .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u465d744e47fa48394113a34acd59320f .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u465d744e47fa48394113a34acd59320f:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Top 10+ gương trang điểm tốt nhất hiện nayJOE: Paul, do you want me to take you to the airport?
PAUL: No thank, Joe. …………… me (Liz/take)
Bài 3. Chọn đáp án đúng
1. I completely forget about this. Give me a moment, I………..do it now.
a. will
b. am going
c. is going to
2. Tonight, I……stay home. I’ve rented a video
a. am going to
b. will
c. a and b
3. I feel dreadful. I…………sick
a. am going to be
b. will be
c. a và b
4. If you have any problem, don’t worry. I….help you
a. will
b. am going to
c. a và b
5. Where are you going?
a. I am going to see a friend
b. I’ll see a friend
c. I went to a friend
6. That’s the phone./ I….answer it
a. will
b. am going to
c. a và b
7. Look at those clouds. It….rain now
a. will
b. is going to
c. a và b
8. Tea or coffee
a. I am going to have tea, please
b. I’ll have tea, please
c. I want to drink
9. Thanks for your offer. But I am OK. Shane………help me
a. is going to
b. will
c. a và b
10. The weatherforcast says it…….rain tomorrrow
a. is going to
b. will
c. a và b
Bài 4. Hoàn thành các câu sau:
1. A: “There’s someone at the door.”
B: “I _________________________ (get) it.”
2. Joan thinks the Conservatives ________________________ (win) the next election.
3. A: “I’m moving house tomorrow.”
B: “I _________________________ (come) and help you.”
4. If she passes the exam, she _________________________ (be) very happy.
5. I _________________________ (be) there at four o’clock, I promise.
Đáp án
Bài 1.
2. I’ll lend
3. I’ll get
4. I’ll going to wash
5. are you going to paint
6. I’ll going to buy
7. I’ll show
8. I’ll have
9. I’ll do
10. it’s going to fall
11. he’s going to have … he’s going to do
Bài 2
2. I’m going to take … I’ll join
3. you’ll find
4. I’m not going to apply
5. You’ll take
6. I’ll take … we’ll leave … Liz is going to take
5/5 – (612 bình chọn)
Related posts:Bài tập thì tương lai đơn và tương lai gần tiếng Anh
Bài tập thì tương lai gần trong tiếng Anh
Bài tập phân biệt Accept và Except trong tiếng Anh
Bài tập phân biệt Have và Have Got trong tiếng Anh
Chuyên mục: Giáo dục
#Bài #tập #phân #biệt #thì #tương #lai #gần #và #thì #tương #lai #đơn #trong #tiếng #Anh