Bài tập mệnh đề when và mệnh đề if trong tiếng Anh

Bạn đang xem:
Bài tập mệnh đề when và mệnh đề if trong tiếng Anh
tại hoami.edu.vn

5 tháng trước

5 tháng trước

5 tháng trước

5 tháng trước

7 tháng trước

7 tháng trước

7 tháng trước

7 tháng trước

7 tháng trước

7 tháng trước

7 tháng trước

7 tháng trước

Bài tập mệnh đề When và if bằng tiếng Anh là tài liệu vô cùng hữu ích, bao gồm nhiều dạng bài tập về mệnh đề thường gặp, giúp các bạn học tiếng Anh dễ dàng hơn.

Hi vọng với tài liệu này các bạn sẽ có thêm tài liệu học tập và nâng cao kiến ​​thức ngữ pháp tiếng Anh đạt hiệu quả cao. Chúc các bạn học tập tốt và đạt kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới.

Bài tập mệnh đề When và If trong tiếng Anh

A. Ví dụ trường hợp

– A: Ngày mai mấy giờ bạn gọi điện cho tôi?

Ngày mai mấy giờ bạn gọi cho tôi?

– B: Tôi sẽ gọi cho bạn khi tôi đi làm về.

Tôi sẽ gọi cho bạn khi tôi đi làm về.

“Tôi sẽ gọi cho bạn khi tôi đi làm về.” là câu có hai thành phần:

Thành phần chính: “Tôi sẽ gọi cho bạn”

Thành phần thời gian (khi …): “khi tôi đi làm về. (Ngày mai)”

Thời gian được đề cập trong câu này là trong tương lai (ngày mai) nhưng chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn (get) trong mệnh đề thời gian (khi…) của câu.

Chúng ta không dùng will trong mệnh đề when này. Ví dụ:

– Chúng ta sẽ ra ngoài khi trời tạnh mưa. (KHÔNG nói “khi nào nó sẽ dừng lại”)

Chúng ta sẽ đi khi mưa tạnh.

– Khi bạn ở London một lần nữa, bạn phải đến gặp chúng tôi. (KHÔNG nói “khi nào bạn sẽ là”)

Khi bạn đến London một lần nữa, hãy chắc chắn đến thăm chúng tôi.

– (nói với một đứa trẻ) Lớn lên con muốn làm gì? (KHÔNG nói “sẽ phát triển”)
(với một đứa trẻ) Khi lớn lên, con muốn trở thành gì?

Xem thêm: Địa lý 8 bài 39: Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam

Cách sử dụng tương tự cho các từ thời gian khác: trong khi, trước, sau, ngay khi, cho đến khi, cho đến.

Ví dụ:

– Tôi sẽ đọc rất nhiều sách trong khi tôi đang đi nghỉ. (KHÔNG nói “trong khi tôi sẽ”)

Tôi sẽ đọc nhiều sách khi tôi đi nghỉ.

– Tôi sẽ về nhà vào chủ nhật. Trước khi tôi đi, tôi muốn đến thăm viện bảo tàng.

Tôi sẽ về nhà vào chủ nhật. Trước khi tôi đi, tôi muốn đến thăm viện bảo tàng.

– Đợi ở đây cho đến khi (hoặc cho đến khi) tôi quay lại.

Xin vui lòng đợi ở đây cho đến khi tôi trở lại.

B. Dùng Hiện tại hoàn thành sau when/after/util/as soon as

Bạn cũng có thể dùng Hiện tại hoàn thành sau when/after/util/as soon as.

Ví dụ:

– Tôi có thể mượn cuốn sách đó khi bạn đọc xong không?

Tôi có thể mượn cuốn sách khi bạn đọc xong không?

– Đừng nói gì khi Ian đang ở đây. Chờ cho đến khi anh ấy đã đi.

Đừng nói gì khi Ian ở đây. Chờ cho đến khi anh ấy đi.

Thông thường chúng ta có thể sử dụng Hiện tại đơn hoặc Hiện tại hoàn thành sau những từ này.

Ví dụ:

– Tôi sẽ đến ngay sau khi tôi hoàn thành

hoặc tôi sẽ đến ngay sau khi tôi hoàn thành.

Tôi sẽ đến khi tôi xong việc.

– Bạn sẽ cảm thấy tốt hơn sau khi bạn có một cái gì đó để ăn.

hoặc Bạn sẽ cảm thấy khá hơn sau khi ăn gì đó.

Bạn sẽ cảm thấy dễ chịu hơn khi ăn một chút gì đó.

C. Bài tập ôn tập

Bài 1: Hoàn thành câu sử dụng động từ trong ngoặc. Tất cả các câu đều nói về tương lai. Dùng will/won’t hoặc thì hiện tại đơn.

Đầu tiên. tôi sẽ điện thoại (điện thoại) bạn khi tôi lấy (nhận) từ nơi làm việc về nhà.

Xem thêm: Tập làm văn lớp 4: Tả cây nhãn trong vườn em

2. Tôi muốn gặp Julia trước khi cô ấy…. (đi ra ngoài

3. Chúng tôi sẽ đi nghỉ vào ngày mai. TÔI…. (nói với) bạn tất cả về nó khi
chúng tôi…. (sự trở lại.

4. Brian bây giờ trông rất khác. Khi bạn…(gặp) anh ấy lần nữa, bạn….
(không/nhận ra) anh ta.

5. …. (bạn/được) cô đơn khi không có tôi trong khi tôi…. (được) đi?

6. Chúng ta phải làm điều gì đó sớm trước khi nó…. (được) quá muộn.

7. Anh không muốn đi mà không có em, anh…. (chờ) cho đến khi bạn…. (hãy sẵn sàng.

8. Sue đã nộp đơn xin việc, nhưng cô ấy không đủ tiêu chuẩn cho công việc đó,

TÔI…. (được) ngạc nhiên nếu cô ấy…. (hiểu rồi.

9. Tôi hy vọng sẽ chơi quần vợt vào ngày mai nếu thời tiết ….. (tốt) đẹp.

10. Bây giờ tôi sẽ ra ngoài. Nếu ai…. (điện thoại) trong khi tôi…. (được) ra có thể
bạn đã nhận một tin nhắn?

Bài 2. Viết hai câu thành một câu.

1. Trời sẽ tạnh mưa sớm thôi. Sau đó, chúng tôi sẽ đi ra ngoài.

chúng ta sẽ đi ra ngoài khi trời tạnh mưa.

2. Tôi sẽ tìm một nơi nào đó để sống. Sau đó, tôi sẽ cho bạn địa chỉ của tôi.

Khi tôi ………….

3. Tôi sẽ đi mua sắm. Sau đó tôi sẽ trở về thẳng nhà.

…………….. sau đó …………………….

4. Trời sắp tối rồi. Hãy về nhà trước đó.

…………………… trước …………..

5. Cô ấy phải xin lỗi tôi trước. Tôi sẽ không nói chuyện với cô ấy cho đến lúc đó.

…………….. cho đến khi …………………….

Bài 3: Đọc các tình huống và hoàn thành câu.

1. Một người bạn của bạn đang đi nghỉ. Bạn muốn biết cô ấy là người như thế nào
sẽ làm

BẠN hỏi: Bạn sẽ làm gì khi bạn đang trong kỳ nghỉ?

2. Một người bạn của bạn đang đến thăm bạn. Cô ấy phải đi sớm nhưng có lẽ có
thời gian để uống thêm cà phê.

BẠN hỏi: Bạn có muốn uống thêm cà phê trước khi ………….?

3. Bạn muốn bán chiếc xe của mình. Jim quan tâm đến việc mua nó, nhưng anh ấy đã không
quyết định chưa.

BẠN hỏi: Bạn có thể cho tôi biết ngay khi…………………… được không?

4. Bạn của bạn sắp đến New York. Bạn muốn biết nơi đó
sẽ ở lại

Xem thêm: Dấu hiệu nhận biết các thì trong tiếng Anh

BẠN hỏi: Bạn sẽ ở đâu khi…………………….?

5. Giao thông ở thị trấn của bạn rất tệ, nhưng họ đang xây dựng một con đường mới
ngay bây giờ.

BẠN nói: Tôi nghĩ mọi thứ sẽ tốt hơn khi chúng ………….

Bài 4: Đặt vào when hoặc if.

1. Đừng lo lắng nếu như tối nay tôi về muộn

2. Tom có ​​thể gọi điện khi tôi ra ngoài vào tối nay…… anh ấy có, bạn có thể nhắn tin được không?

3. Tôi sẽ đến Rome vào tuần tới. …………. Tôi ở đó tôi hy vọng sẽ đến thăm một người bạn của tôi.

4. Tôi nghĩ Jill sẽ nhận được công việc. Tôi sẽ rất ngạc nhiên…… cô ấy không hiểu đâu.

5. Tôi đang đi mua sắm. ………… ngươi muốn gì ta đều có được cho ngươi.

6. Tôi sẽ đi xa vài ngày. Tôi sẽ điện thoại cho bạn …… Tôi nhận được trở lại.

7. Tôi muốn bạn đến bữa tiệc, nhưng…… bạn không muốn đến không sao đâu.

8. Chúng ta có thể ăn ở nhà hoặc,…… bạn thích, chúng ta có thể đến nhà hàng.

D. Đáp án bài tập

Bài 1:

2. đi

3. sẽ nói…. đến

4. thấy…. sẽ không nhận ra

5. Bạn sẽ là…. là

6. là

7. sẽ đợi…. là

8. sẽ là…. được

9. là

10. điện thoại…. là

Bài 2

2. Tôi sẽ cho bạn địa chỉ của tôi khi tôi tìm được nơi nào đó để sống

3. Tôi sẽ về thẳng nhà sau khi mua sắm xong

4. Về nhà trước khi trời tối

5. Tôi sẽ không nói chuyện với cô ấy cho đến khi cô ấy xin lỗi

bài 3

2. bạn đi

3. bạn quyết định

4. bạn đang ở New York

5. làm xong con đường mới

Bài 4.

2. nếu

3. khi nào

4. nếu

5. nếu

6. khi nào

7. nếu

8. nếu

5/5 – (306 phiếu)

xem thêm thông tin chi tiết về
Bài tập mệnh đề when và mệnh đề if trong tiếng Anh

Bài tập mệnh đề when và mệnh đề if trong tiếng Anh

Hình Ảnh về:
Bài tập mệnh đề when và mệnh đề if trong tiếng Anh

Video về:
Bài tập mệnh đề when và mệnh đề if trong tiếng Anh

Wiki về
Bài tập mệnh đề when và mệnh đề if trong tiếng Anh


Bài tập mệnh đề when và mệnh đề if trong tiếng Anh -

5 tháng trước

5 tháng trước

5 tháng trước

5 tháng trước

7 tháng trước

7 tháng trước

7 tháng trước

7 tháng trước

7 tháng trước

7 tháng trước

7 tháng trước

7 tháng trước

Bài tập mệnh đề When và if bằng tiếng Anh là tài liệu vô cùng hữu ích, bao gồm nhiều dạng bài tập về mệnh đề thường gặp, giúp các bạn học tiếng Anh dễ dàng hơn.

Hi vọng với tài liệu này các bạn sẽ có thêm tài liệu học tập và nâng cao kiến ​​thức ngữ pháp tiếng Anh đạt hiệu quả cao. Chúc các bạn học tập tốt và đạt kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới.

Bài tập mệnh đề When và If trong tiếng Anh

A. Ví dụ trường hợp

– A: Ngày mai mấy giờ bạn gọi điện cho tôi?

Ngày mai mấy giờ bạn gọi cho tôi?

– B: Tôi sẽ gọi cho bạn khi tôi đi làm về.

Tôi sẽ gọi cho bạn khi tôi đi làm về.

“Tôi sẽ gọi cho bạn khi tôi đi làm về.” là câu có hai thành phần:

Thành phần chính: “Tôi sẽ gọi cho bạn”

Thành phần thời gian (khi …): “khi tôi đi làm về. (Ngày mai)"

Thời gian được đề cập trong câu này là trong tương lai (ngày mai) nhưng chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn (get) trong mệnh đề thời gian (khi…) của câu.

Chúng ta không dùng will trong mệnh đề when này. Ví dụ:

– Chúng ta sẽ ra ngoài khi trời tạnh mưa. (KHÔNG nói “khi nào nó sẽ dừng lại”)

Chúng ta sẽ đi khi mưa tạnh.

– Khi bạn ở London một lần nữa, bạn phải đến gặp chúng tôi. (KHÔNG nói “khi nào bạn sẽ là”)

Khi bạn đến London một lần nữa, hãy chắc chắn đến thăm chúng tôi.

– (nói với một đứa trẻ) Lớn lên con muốn làm gì? (KHÔNG nói “sẽ phát triển”)
(với một đứa trẻ) Khi lớn lên, con muốn trở thành gì?

Xem thêm: Địa lý 8 bài 39: Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam

Cách sử dụng tương tự cho các từ thời gian khác: trong khi, trước, sau, ngay khi, cho đến khi, cho đến.

Ví dụ:

– Tôi sẽ đọc rất nhiều sách trong khi tôi đang đi nghỉ. (KHÔNG nói “trong khi tôi sẽ”)

Tôi sẽ đọc nhiều sách khi tôi đi nghỉ.

– Tôi sẽ về nhà vào chủ nhật. Trước khi tôi đi, tôi muốn đến thăm viện bảo tàng.

Tôi sẽ về nhà vào chủ nhật. Trước khi tôi đi, tôi muốn đến thăm viện bảo tàng.

– Đợi ở đây cho đến khi (hoặc cho đến khi) tôi quay lại.

Xin vui lòng đợi ở đây cho đến khi tôi trở lại.

B. Dùng Hiện tại hoàn thành sau when/after/util/as soon as

Bạn cũng có thể dùng Hiện tại hoàn thành sau when/after/util/as soon as.

Ví dụ:

– Tôi có thể mượn cuốn sách đó khi bạn đọc xong không?

Tôi có thể mượn cuốn sách khi bạn đọc xong không?

– Đừng nói gì khi Ian đang ở đây. Chờ cho đến khi anh ấy đã đi.

Đừng nói gì khi Ian ở đây. Chờ cho đến khi anh ấy đi.

Thông thường chúng ta có thể sử dụng Hiện tại đơn hoặc Hiện tại hoàn thành sau những từ này.

Ví dụ:

– Tôi sẽ đến ngay sau khi tôi hoàn thành

hoặc tôi sẽ đến ngay sau khi tôi hoàn thành.

Tôi sẽ đến khi tôi xong việc.

- Bạn sẽ cảm thấy tốt hơn sau khi bạn có một cái gì đó để ăn.

hoặc Bạn sẽ cảm thấy khá hơn sau khi ăn gì đó.

Bạn sẽ cảm thấy dễ chịu hơn khi ăn một chút gì đó.

C. Bài tập ôn tập

Bài 1: Hoàn thành câu sử dụng động từ trong ngoặc. Tất cả các câu đều nói về tương lai. Dùng will/won't hoặc thì hiện tại đơn.

Đầu tiên. tôi sẽ điện thoại (điện thoại) bạn khi tôi lấy (nhận) từ nơi làm việc về nhà.

Xem thêm: Tập làm văn lớp 4: Tả cây nhãn trong vườn em

2. Tôi muốn gặp Julia trước khi cô ấy…. (đi ra ngoài

3. Chúng tôi sẽ đi nghỉ vào ngày mai. TÔI…. (nói với) bạn tất cả về nó khi
chúng tôi…. (sự trở lại.

4. Brian bây giờ trông rất khác. Khi bạn…(gặp) anh ấy lần nữa, bạn….
(không/nhận ra) anh ta.

5. …. (bạn/được) cô đơn khi không có tôi trong khi tôi…. (được) đi?

6. Chúng ta phải làm điều gì đó sớm trước khi nó…. (được) quá muộn.

7. Anh không muốn đi mà không có em, anh…. (chờ) cho đến khi bạn…. (hãy sẵn sàng.

8. Sue đã nộp đơn xin việc, nhưng cô ấy không đủ tiêu chuẩn cho công việc đó,

TÔI…. (được) ngạc nhiên nếu cô ấy…. (hiểu rồi.

9. Tôi hy vọng sẽ chơi quần vợt vào ngày mai nếu thời tiết ..... (tốt) đẹp.

10. Bây giờ tôi sẽ ra ngoài. Nếu ai…. (điện thoại) trong khi tôi…. (được) ra có thể
bạn đã nhận một tin nhắn?

Bài 2. Viết hai câu thành một câu.

1. Trời sẽ tạnh mưa sớm thôi. Sau đó, chúng tôi sẽ đi ra ngoài.

chúng ta sẽ đi ra ngoài khi trời tạnh mưa.

2. Tôi sẽ tìm một nơi nào đó để sống. Sau đó, tôi sẽ cho bạn địa chỉ của tôi.

Khi tôi ………….

3. Tôi sẽ đi mua sắm. Sau đó tôi sẽ trở về thẳng nhà.

…………….. sau đó …………………….

4. Trời sắp tối rồi. Hãy về nhà trước đó.

…………………… trước …………..

5. Cô ấy phải xin lỗi tôi trước. Tôi sẽ không nói chuyện với cô ấy cho đến lúc đó.

…………….. cho đến khi …………………….

Bài 3: Đọc các tình huống và hoàn thành câu.

1. Một người bạn của bạn đang đi nghỉ. Bạn muốn biết cô ấy là người như thế nào
sẽ làm

BẠN hỏi: Bạn sẽ làm gì khi bạn đang trong kỳ nghỉ?

2. Một người bạn của bạn đang đến thăm bạn. Cô ấy phải đi sớm nhưng có lẽ có
thời gian để uống thêm cà phê.

BẠN hỏi: Bạn có muốn uống thêm cà phê trước khi ………….?

3. Bạn muốn bán chiếc xe của mình. Jim quan tâm đến việc mua nó, nhưng anh ấy đã không
quyết định chưa.

BẠN hỏi: Bạn có thể cho tôi biết ngay khi…………………… được không?

4. Bạn của bạn sắp đến New York. Bạn muốn biết nơi đó
sẽ ở lại

Xem thêm: Dấu hiệu nhận biết các thì trong tiếng Anh

BẠN hỏi: Bạn sẽ ở đâu khi…………………….?

5. Giao thông ở thị trấn của bạn rất tệ, nhưng họ đang xây dựng một con đường mới
ngay bây giờ.

BẠN nói: Tôi nghĩ mọi thứ sẽ tốt hơn khi chúng ………….

Bài 4: Đặt vào when hoặc if.

1. Đừng lo lắng nếu như tối nay tôi về muộn

2. Tom có ​​thể gọi điện khi tôi ra ngoài vào tối nay…… anh ấy có, bạn có thể nhắn tin được không?

3. Tôi sẽ đến Rome vào tuần tới. …………. Tôi ở đó tôi hy vọng sẽ đến thăm một người bạn của tôi.

4. Tôi nghĩ Jill sẽ nhận được công việc. Tôi sẽ rất ngạc nhiên…… cô ấy không hiểu đâu.

5. Tôi đang đi mua sắm. ………… ngươi muốn gì ta đều có được cho ngươi.

6. Tôi sẽ đi xa vài ngày. Tôi sẽ điện thoại cho bạn ...... Tôi nhận được trở lại.

7. Tôi muốn bạn đến bữa tiệc, nhưng...... bạn không muốn đến không sao đâu.

8. Chúng ta có thể ăn ở nhà hoặc,…… bạn thích, chúng ta có thể đến nhà hàng.

D. Đáp án bài tập

Bài 1:

2. đi

3. sẽ nói…. đến

4. thấy…. sẽ không nhận ra

5. Bạn sẽ là…. là

6. là

7. sẽ đợi…. là

8. sẽ là…. được

9. là

10. điện thoại…. là

Bài 2

2. Tôi sẽ cho bạn địa chỉ của tôi khi tôi tìm được nơi nào đó để sống

3. Tôi sẽ về thẳng nhà sau khi mua sắm xong

4. Về nhà trước khi trời tối

5. Tôi sẽ không nói chuyện với cô ấy cho đến khi cô ấy xin lỗi

bài 3

2. bạn đi

3. bạn quyết định

4. bạn đang ở New York

5. làm xong con đường mới

Bài 4.

2. nếu

3. khi nào

4. nếu

5. nếu

6. khi nào

7. nếu

8. nếu

5/5 - (306 phiếu)

[rule_{ruleNumber}]

#Bài #tập #mệnh #đề #và #mệnh #đề #trong #tiếng #Anh

[rule_3_plain]

#Bài #tập #mệnh #đề #và #mệnh #đề #trong #tiếng #Anh

Sùi mào gà – mụn cóc sinh dục: Nguyên nhân, biểu hiện và cách chữa hiệu quả

5 tháng ago

Nổi mề đay: Nguyên nhân, biểu hiện và cách chữa hiệu quả

5 tháng ago

Dị ứng: nguyên nhân, biểu hiện, chuẩn đoán và cách chữa hiệu quả

5 tháng ago

5 bí quyết chọn và bảo quản thắt lưng da cho chàng – chị em nên biết

5 tháng ago

Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết

7 tháng ago

Bật mí công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp

7 tháng ago

Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà

7 tháng ago

Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả

7 tháng ago

Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp

7 tháng ago

Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn

7 tháng ago

Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2023

7 tháng ago

Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất 

7 tháng ago

Danh mục bài viết

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

Bài tập mệnh đề when và mệnh đề if trong tiếng AnhA. Ví dụ tình huốngB. Sử dụng thì Hiện tại hoàn thành sau when/after/util/as soon asC. Bài tập ôn luyệnD. Đáp án bài tậpRelated posts:

Bài tập mệnh đề when và mệnh đề if trong tiếng Anh là tài liệu vô cùng hữu ích, gồm nhiều dạng bài tập mệnh đề thông dụng, giúp bạn học tiếng Anh dễ dàng hơn.

Hi vọng với tài liệu này các bạn có thêm nhiều tài liệu học tập, củng cố kiến thức ngữ pháp tiếng Anh đạt hiệu quả cao. Chúc các bạn ôn tập và đạt được kết quả cao trong các kì thi sắp tới.
Bài tập mệnh đề when và mệnh đề if trong tiếng Anh
A. Ví dụ tình huống
– A: What time will you phone me tomorrow?
Mấy giờ ngày mai bạn sẽ gọi điện cho mình?
– B: I’ll phone you when I get home from work.

Mình sẽ gọi cho bạn khi đi làm về.
“I’ll phone you when I get home from work.” là một câu có hai thành phần:
Thành phần chính: “I’ll phone you”
Thành phần chỉ thời gian (when …): “when I get home from work. (tomorrow)”
Thời gian đề cập trong câu này ở thì tương lai (tomorrow) nhưng chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn (get) trong mệnh đề chỉ thời gian (when …) của câu.
Chúng ta không sử dụng will trong mệnh đề when này. Ví dụ:
– We’ll go out when it stops raining. (KHÔNG nói “when it will stop”)
Chúng ta sẽ đi khi trời tạnh mưa.

– When you are in London again, you must come and see us. (KHÔNG nói “when you will be”)
Khi bạn đến London lần nữa, bạn nhớ đến thăm chúng tôi nhé.
– (said to a child) What do you want to be when you grow up? (KHÔNG nói “will grow”)(nói với một đứa trẻ) Khi cháu lớn lên cháu muốn sẽ làm gì?
.ub5cb9afb6564d1efdd692f19ed7d1d90 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ub5cb9afb6564d1efdd692f19ed7d1d90:active, .ub5cb9afb6564d1efdd692f19ed7d1d90:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ub5cb9afb6564d1efdd692f19ed7d1d90 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ub5cb9afb6564d1efdd692f19ed7d1d90 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ub5cb9afb6564d1efdd692f19ed7d1d90 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ub5cb9afb6564d1efdd692f19ed7d1d90:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm:  Địa lí 8 Bài 39: Đặc điểm chung của tự nhiên Việt NamCách sử dụng tương tự cho các từ chỉ thời gian khác: while, before, after, as soon as, until, till.
Ví dụ:
– I’m going to read a lot of books while I’m on holiday. (KHÔNG nói “while I will be”)
Tôi sẽ đọc nhiều sách khi tôi đi nghỉ.
– I’m going back home on Sunday. Before I go, I’d like to visit the museum.
Tôi sẽ về nhà vào Chủ nhật. Trước khi về, tôi muốn đi thăm viện bảo tàng.
– Wait here until (hoặc till) I come back.
Hãy đợi ở đây cho tới khi tôi trở lại.
B. Sử dụng thì Hiện tại hoàn thành sau when/after/util/as soon as
Bạn cũng có thể sử dụng thì Hiện tại hoàn thành (Present Perfect) sau các từ when/after/util/as soon as.
Ví dụ:
– Can I borrow that book when you’ve finished it?
Tôi có thể mượn cuốn sách khi bạn đọc xong được không?
– Don’t say anything while Ian is here. Wait until he has gone.
Đừng nói gì cả trong lúc Ian đang ở đây. Hãy đợi cho đến khi anh ấy đi khỏi.
Thường thì chúng ta có thể sử dụng cả thì Hiện tại đơn hoặc thì Hiện tại hoàn thành sau các từ trên.
Ví dụ:
– I’ll come as soon as I finish
hoặc I’ll come as soon as I’ve finished.
Tôi sẽ đến khi tôi xong việc.
– You’ll feel better after you have something to eat.
hoặc You’ll feel better after you’ve had something to eat.
Bạn sẽ cảm thấy khỏe hơn khi bạn ăn một chút gì đó.
C. Bài tập ôn luyện
Bài 1: Complete the sentences using the verbs in brackets.All the sentences are about the future. Use will/won’t or the present simple.
1. I’ll phone (phone) you when I get (get) home from work.
.ub00a9a825f6f7719d46499d203403900 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ub00a9a825f6f7719d46499d203403900:active, .ub00a9a825f6f7719d46499d203403900:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ub00a9a825f6f7719d46499d203403900 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ub00a9a825f6f7719d46499d203403900 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ub00a9a825f6f7719d46499d203403900 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ub00a9a825f6f7719d46499d203403900:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm:  Tập làm văn lớp 4: Tả cây nhãn trong vườn nhà em2. I want to see Julia before she …. (go) out
3. We’re going on holiday tomorrow. I …. (tell) you all about it whenwe …. (come) back.
4. Brian looks very diffierent now. When you…(see) him again, you ….(not/recognize) him.
5. …. (you/be) lonely without me while I …. (be) away?
6. We must do something soon before it …. (be) too late.
7. I don’t want to go without you, I …. (wait) until you …. (be) ready.
8. Sue has applied for the job, but she isn’t very well-qualified for it,
I …. (be) surprised if she …. (get) it.
9. I hope to play tennis tomorrow if the weather ….. (be) nice.
10. I’m going out now. If anybody …. (phone) while I …. (be) out canyou take a message?
Bài 2. Make one sentence from two.
1. It will stop raining soon. Then we’ll go out.
We’ll go out when it stops raining.
2. I’ll find somewhere to live. Then I’ll give you my address.
I …………….. when …………….
3. I’ll do the shoping . Then I’ll come straighr back home.
…………….. after ……………..
4. It’s going t oget dark. Let’s go home before that.
…………….. before ……………..
5. She must apologize to me first. I won’t speak to her until then.
…………….. until ……………..
Bài 3: Read the situations and complete the sentences.
1. A friend of yours is going on holiday. You want to know what she isgoing to do
YOU ask: What are you going to do when you are on holiday?
2. A friend of yours is visiting you. She has to go soon but maybe there’stime for some more coffee.
YOU ask: Would you like some more coffee before …………….?
3. You want to sell your car. Jim is interested in buying it, but he hasn’tdecided yet.
YOU ask: Can you let me know as soon as ……………………?
4. Your friends are going to New York soon. You want to know where theregoing to stay
.uacea1c0dc55769bfb162e0f3545b4439 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .uacea1c0dc55769bfb162e0f3545b4439:active, .uacea1c0dc55769bfb162e0f3545b4439:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .uacea1c0dc55769bfb162e0f3545b4439 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .uacea1c0dc55769bfb162e0f3545b4439 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .uacea1c0dc55769bfb162e0f3545b4439 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .uacea1c0dc55769bfb162e0f3545b4439:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm:  Dấu hiệu nhận biết các thì trong Tiếng AnhYOU ask: Where are you going to stay when ………………….?
5. The traffic is very bad in your town, but they are building a new roadat the moment.
YOU say: I think things will be better when they …………….
Bài 4: Put in when or if.
1. Don’t worry if I’m late tonight
2. Tom might phone while I’m out this evening ……… he does, can you take a message?
3. I’m going to Rome next week. ………. I’m there I hope to visit a friend of mine.
4. I think Jill will get the job. I’ll be very surprised ……… she doesn’t get it.
5. I’m going shopping. ……… you want anything I can get it for you.
6. I’m going away for a few days. I’ll phone you …….. I get back.
7. i want you to come to the party, but …….. you don’t want to come that’s all right.
8. We can eat at home or, ……… you prefer, we can go to a restaurant.
D. Đáp án bài tập
Bài 1:
2. goes
3. will tell …. come
4. see …. won’t recognise
5. Will you be …. am
6. is
7. will wait …. are
8. will be …. gets
9. is
10. phones …. am
Bài 2
2. I’ll give you my address when I find somewhere to live
3. I’ll come straight back home after I do the shopping
4. Let’s go home before it gets dark
5. I won’t speak to her until she apologises
Bài 3
2. you go
3. you decide
4. you are in New York
5. finish the new road
Bài 4.
2. if
3. when
4. if
5. if
6. when
7. if
8. if

5/5 – (306 bình chọn)

Related posts:Bài tập về mệnh đề trong tiếng Anh – Lý thuyết và bài tập mệnh đề quan hệ có đáp án
Bài tập mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh – Tài liệu ôn tập môn tiếng Anh
Bài tập trắc nghiệm Mệnh đề trạng ngữ trong tiếng Anh
Chuyên đề sở hữu cách trong tiếng Anh – Cách dùng và bài tập sở hữu cách trong tiếng anh

#Bài #tập #mệnh #đề #và #mệnh #đề #trong #tiếng #Anh

[rule_2_plain]

#Bài #tập #mệnh #đề #và #mệnh #đề #trong #tiếng #Anh

[rule_2_plain]

#Bài #tập #mệnh #đề #và #mệnh #đề #trong #tiếng #Anh

[rule_3_plain]

#Bài #tập #mệnh #đề #và #mệnh #đề #trong #tiếng #Anh

Sùi mào gà – mụn cóc sinh dục: Nguyên nhân, biểu hiện và cách chữa hiệu quả

5 tháng ago

Nổi mề đay: Nguyên nhân, biểu hiện và cách chữa hiệu quả

5 tháng ago

Dị ứng: nguyên nhân, biểu hiện, chuẩn đoán và cách chữa hiệu quả

5 tháng ago

5 bí quyết chọn và bảo quản thắt lưng da cho chàng – chị em nên biết

5 tháng ago

Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết

7 tháng ago

Bật mí công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp

7 tháng ago

Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà

7 tháng ago

Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả

7 tháng ago

Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp

7 tháng ago

Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn

7 tháng ago

Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2023

7 tháng ago

Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất 

7 tháng ago

Danh mục bài viết

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

Bài tập mệnh đề when và mệnh đề if trong tiếng AnhA. Ví dụ tình huốngB. Sử dụng thì Hiện tại hoàn thành sau when/after/util/as soon asC. Bài tập ôn luyệnD. Đáp án bài tậpRelated posts:

Bài tập mệnh đề when và mệnh đề if trong tiếng Anh là tài liệu vô cùng hữu ích, gồm nhiều dạng bài tập mệnh đề thông dụng, giúp bạn học tiếng Anh dễ dàng hơn.

Hi vọng với tài liệu này các bạn có thêm nhiều tài liệu học tập, củng cố kiến thức ngữ pháp tiếng Anh đạt hiệu quả cao. Chúc các bạn ôn tập và đạt được kết quả cao trong các kì thi sắp tới.
Bài tập mệnh đề when và mệnh đề if trong tiếng Anh
A. Ví dụ tình huống
– A: What time will you phone me tomorrow?
Mấy giờ ngày mai bạn sẽ gọi điện cho mình?
– B: I’ll phone you when I get home from work.

Mình sẽ gọi cho bạn khi đi làm về.
“I’ll phone you when I get home from work.” là một câu có hai thành phần:
Thành phần chính: “I’ll phone you”
Thành phần chỉ thời gian (when …): “when I get home from work. (tomorrow)”
Thời gian đề cập trong câu này ở thì tương lai (tomorrow) nhưng chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn (get) trong mệnh đề chỉ thời gian (when …) của câu.
Chúng ta không sử dụng will trong mệnh đề when này. Ví dụ:
– We’ll go out when it stops raining. (KHÔNG nói “when it will stop”)
Chúng ta sẽ đi khi trời tạnh mưa.

– When you are in London again, you must come and see us. (KHÔNG nói “when you will be”)
Khi bạn đến London lần nữa, bạn nhớ đến thăm chúng tôi nhé.
– (said to a child) What do you want to be when you grow up? (KHÔNG nói “will grow”)(nói với một đứa trẻ) Khi cháu lớn lên cháu muốn sẽ làm gì?
.ub5cb9afb6564d1efdd692f19ed7d1d90 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ub5cb9afb6564d1efdd692f19ed7d1d90:active, .ub5cb9afb6564d1efdd692f19ed7d1d90:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ub5cb9afb6564d1efdd692f19ed7d1d90 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ub5cb9afb6564d1efdd692f19ed7d1d90 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ub5cb9afb6564d1efdd692f19ed7d1d90 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ub5cb9afb6564d1efdd692f19ed7d1d90:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm:  Địa lí 8 Bài 39: Đặc điểm chung của tự nhiên Việt NamCách sử dụng tương tự cho các từ chỉ thời gian khác: while, before, after, as soon as, until, till.
Ví dụ:
– I’m going to read a lot of books while I’m on holiday. (KHÔNG nói “while I will be”)
Tôi sẽ đọc nhiều sách khi tôi đi nghỉ.
– I’m going back home on Sunday. Before I go, I’d like to visit the museum.
Tôi sẽ về nhà vào Chủ nhật. Trước khi về, tôi muốn đi thăm viện bảo tàng.
– Wait here until (hoặc till) I come back.
Hãy đợi ở đây cho tới khi tôi trở lại.
B. Sử dụng thì Hiện tại hoàn thành sau when/after/util/as soon as
Bạn cũng có thể sử dụng thì Hiện tại hoàn thành (Present Perfect) sau các từ when/after/util/as soon as.
Ví dụ:
– Can I borrow that book when you’ve finished it?
Tôi có thể mượn cuốn sách khi bạn đọc xong được không?
– Don’t say anything while Ian is here. Wait until he has gone.
Đừng nói gì cả trong lúc Ian đang ở đây. Hãy đợi cho đến khi anh ấy đi khỏi.
Thường thì chúng ta có thể sử dụng cả thì Hiện tại đơn hoặc thì Hiện tại hoàn thành sau các từ trên.
Ví dụ:
– I’ll come as soon as I finish
hoặc I’ll come as soon as I’ve finished.
Tôi sẽ đến khi tôi xong việc.
– You’ll feel better after you have something to eat.
hoặc You’ll feel better after you’ve had something to eat.
Bạn sẽ cảm thấy khỏe hơn khi bạn ăn một chút gì đó.
C. Bài tập ôn luyện
Bài 1: Complete the sentences using the verbs in brackets.All the sentences are about the future. Use will/won’t or the present simple.
1. I’ll phone (phone) you when I get (get) home from work.
.ub00a9a825f6f7719d46499d203403900 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ub00a9a825f6f7719d46499d203403900:active, .ub00a9a825f6f7719d46499d203403900:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ub00a9a825f6f7719d46499d203403900 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ub00a9a825f6f7719d46499d203403900 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ub00a9a825f6f7719d46499d203403900 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ub00a9a825f6f7719d46499d203403900:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm:  Tập làm văn lớp 4: Tả cây nhãn trong vườn nhà em2. I want to see Julia before she …. (go) out
3. We’re going on holiday tomorrow. I …. (tell) you all about it whenwe …. (come) back.
4. Brian looks very diffierent now. When you…(see) him again, you ….(not/recognize) him.
5. …. (you/be) lonely without me while I …. (be) away?
6. We must do something soon before it …. (be) too late.
7. I don’t want to go without you, I …. (wait) until you …. (be) ready.
8. Sue has applied for the job, but she isn’t very well-qualified for it,
I …. (be) surprised if she …. (get) it.
9. I hope to play tennis tomorrow if the weather ….. (be) nice.
10. I’m going out now. If anybody …. (phone) while I …. (be) out canyou take a message?
Bài 2. Make one sentence from two.
1. It will stop raining soon. Then we’ll go out.
We’ll go out when it stops raining.
2. I’ll find somewhere to live. Then I’ll give you my address.
I …………….. when …………….
3. I’ll do the shoping . Then I’ll come straighr back home.
…………….. after ……………..
4. It’s going t oget dark. Let’s go home before that.
…………….. before ……………..
5. She must apologize to me first. I won’t speak to her until then.
…………….. until ……………..
Bài 3: Read the situations and complete the sentences.
1. A friend of yours is going on holiday. You want to know what she isgoing to do
YOU ask: What are you going to do when you are on holiday?
2. A friend of yours is visiting you. She has to go soon but maybe there’stime for some more coffee.
YOU ask: Would you like some more coffee before …………….?
3. You want to sell your car. Jim is interested in buying it, but he hasn’tdecided yet.
YOU ask: Can you let me know as soon as ……………………?
4. Your friends are going to New York soon. You want to know where theregoing to stay
.uacea1c0dc55769bfb162e0f3545b4439 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .uacea1c0dc55769bfb162e0f3545b4439:active, .uacea1c0dc55769bfb162e0f3545b4439:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .uacea1c0dc55769bfb162e0f3545b4439 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .uacea1c0dc55769bfb162e0f3545b4439 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .uacea1c0dc55769bfb162e0f3545b4439 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .uacea1c0dc55769bfb162e0f3545b4439:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm:  Dấu hiệu nhận biết các thì trong Tiếng AnhYOU ask: Where are you going to stay when ………………….?
5. The traffic is very bad in your town, but they are building a new roadat the moment.
YOU say: I think things will be better when they …………….
Bài 4: Put in when or if.
1. Don’t worry if I’m late tonight
2. Tom might phone while I’m out this evening ……… he does, can you take a message?
3. I’m going to Rome next week. ………. I’m there I hope to visit a friend of mine.
4. I think Jill will get the job. I’ll be very surprised ……… she doesn’t get it.
5. I’m going shopping. ……… you want anything I can get it for you.
6. I’m going away for a few days. I’ll phone you …….. I get back.
7. i want you to come to the party, but …….. you don’t want to come that’s all right.
8. We can eat at home or, ……… you prefer, we can go to a restaurant.
D. Đáp án bài tập
Bài 1:
2. goes
3. will tell …. come
4. see …. won’t recognise
5. Will you be …. am
6. is
7. will wait …. are
8. will be …. gets
9. is
10. phones …. am
Bài 2
2. I’ll give you my address when I find somewhere to live
3. I’ll come straight back home after I do the shopping
4. Let’s go home before it gets dark
5. I won’t speak to her until she apologises
Bài 3
2. you go
3. you decide
4. you are in New York
5. finish the new road
Bài 4.
2. if
3. when
4. if
5. if
6. when
7. if
8. if

5/5 – (306 bình chọn)

Related posts:Bài tập về mệnh đề trong tiếng Anh – Lý thuyết và bài tập mệnh đề quan hệ có đáp án
Bài tập mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh – Tài liệu ôn tập môn tiếng Anh
Bài tập trắc nghiệm Mệnh đề trạng ngữ trong tiếng Anh
Chuyên đề sở hữu cách trong tiếng Anh – Cách dùng và bài tập sở hữu cách trong tiếng anh

Chuyên mục: Giáo dục
#Bài #tập #mệnh #đề #và #mệnh #đề #trong #tiếng #Anh

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button