Bài tập danh từ số ít và số nhiều trong tiếng Anh

3 tháng trước
4 tháng trước
4 tháng trước
4 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
Nguyên tắc chuyển danh từ số ít sang số nhiều trong tiếng Anh không quá khó và phức tạp, bạn chỉ cần nhớ những nguyên tắc cơ bản và một vài trường hợp đặc biệt là có thể nắm được kiến thức.
Sau đây share24.com xin giới thiệu đến các bạn Bài tập về danh từ số ít và số nhiều trong tiếng Anh cho bạn tham khảo. Hi vọng với tài liệu này các bạn học sinh sẽ có thêm tài liệu học tập củng cố lại kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi sắp tới. Xin vui lòng duyệt và tải về các tài liệu ở đây.
Bài tập về danh từ số ít và số nhiều trong tiếng Anh
Bài 1: Viết dạng số ít của các danh từ sau:
1. bánh mỳ →
2. cá →
3. bàn chân →
4. hoa hồng →
5. con trai →
6. gia đình →
7. khoai tây →
8. vợ →
9. ảnh →
10. trẻ em →
11. đèn →
12. thành phố →
13. cừu →
14. vách đá →
15. mái nhà →
16. trộm →
17. xu →
18. đàn piano →
19. răng →
20. căn cứ →
Xem thêm: Lịch Sử lớp 5 Bài 8: Xô Viết Nghệ – Tĩnh – Vở bài tập Lịch Sử 5 trang 17
Trả lời:
1. hoa hồng → hoa hồng
2. con trai → con trai
3. gia đình → gia đình
4. khoai tây → khoai tây
5. vợ → vợ
6. ảnh → ảnh
7. con → con
8. bánh mì → bánh mì
9. cá → cá
10. bàn chân → bàn chân
11. đèn → đèn
12. thành phố → thành phố
13. cừu → cừu
14. vách đá → vách đá
15. mái nhà → mái nhà
16. trộm → trộm
17. xu → xu
18. đàn piano → đàn piano
19. răng → răng
20. căn cứ → căn cứ
Bài 2: Chuyển các câu sang dạng số nhiều.
Ví dụ: Chân tôi to. → Bàn chân của tôi to.
1. Người đàn ông cao.
2. Người phụ nữ béo.
3. Đứa trẻ buồn bã.
4. Con chuột màu xám.
5. Răng của tôi trắng.
Trả lời:
1. Người đàn ông cao. → Đàn ông cao
2. Người phụ nữ béo. → Phụ nữ béo
3. Đứa trẻ buồn bã. → Những đứa trẻ buồn
4. Con chuột màu xám. → Những con chuột màu xám
5. Răng tôi trắng. → Răng tôi trắng
Chuyển các câu sang dạng số ít.
Ví dụ: Đàn cá im lặng. → Con cá im lặng.
1. Đàn ngỗng ở ngoài sân.
2. Bọn trẻ mệt mỏi.
3. Những người cảnh sát đã già.
4. Những con chuột đang đói.
5. Những con cừu thật xấu xí.
Trả lời:
1. Đàn ngỗng ở ngoài sân. → Con ngỗng ở trong sân
2. Bọn trẻ mệt mỏi. → Trẻ mệt mỏi
3. Những người cảnh sát đã già. → Người cảnh sát già
Xem thêm: Soạn bài Việt Bắc (Phần 2: Tác phẩm) – Soạn văn 12 tập 1 tuần 9 (trang 109)
4. Những con chuột đang đói. → Chuột đói
5. Những con cừu thật xấu xí. → Con cừu xấu xí
Bài tập 3: Cho dạng số nhiều của danh từ trong ngoặc.
1. Những (người) này đang phản đối tổng thống.
2. (Người phụ nữ) đằng kia muốn gặp người quản lý.
3. (Con tôi) ghét ăn mì ống.
4. Tôi bị ốm. (Chân) tôi đau.
5. Người Hồi giáo giết (cừu) trong một buổi lễ tôn giáo.
6. Tôi đánh răng (răng) ba lần một ngày.
7. (Học sinh) đang làm bài tập ngay bây giờ.
8. (Cá) tôi mua ở trong tủ lạnh.
9. Họ đang gửi một số (người đàn ông) để sửa mái nhà.
10. Hầu hết (bà nội trợ) làm việc hơn mười giờ một ngày ở nhà.
11. Bạn đã để (con dao) ở đâu?
12. Trên (kệ).
13. (Ngỗng) như nước.
14. (Piano) đắt tiền
15. Một số (cảnh sát) đến bắt anh ta.
16. (Hành lý) của tôi đâu?
…………
Vui lòng tải file tài liệu để xem nội dung chi tiết hơn
5/5 – (342 phiếu)
xem thêm thông tin chi tiết về
Bài tập danh từ số ít và số nhiều trong tiếng Anh
Bài tập danh từ số ít và số nhiều trong tiếng Anh
Hình Ảnh về:
Bài tập danh từ số ít và số nhiều trong tiếng Anh
Video về:
Bài tập danh từ số ít và số nhiều trong tiếng Anh
Wiki về
Bài tập danh từ số ít và số nhiều trong tiếng Anh
Bài tập danh từ số ít và số nhiều trong tiếng Anh -
3 tháng trước
4 tháng trước
4 tháng trước
4 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
Nguyên tắc chuyển danh từ số ít sang số nhiều trong tiếng Anh không quá khó và phức tạp, bạn chỉ cần nhớ những nguyên tắc cơ bản và một vài trường hợp đặc biệt là có thể nắm được kiến thức.
Sau đây share24.com xin giới thiệu đến các bạn Bài tập về danh từ số ít và số nhiều trong tiếng Anh cho bạn tham khảo. Hi vọng với tài liệu này các bạn học sinh sẽ có thêm tài liệu học tập củng cố lại kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi sắp tới. Xin vui lòng duyệt và tải về các tài liệu ở đây.
Bài tập về danh từ số ít và số nhiều trong tiếng Anh
Bài 1: Viết dạng số ít của các danh từ sau:
1. bánh mỳ →
2. cá →
3. bàn chân →
4. hoa hồng →
5. con trai →
6. gia đình →
7. khoai tây →
8. vợ →
9. ảnh →
10. trẻ em →
11. đèn →
12. thành phố →
13. cừu →
14. vách đá →
15. mái nhà →
16. trộm →
17. xu →
18. đàn piano →
19. răng →
20. căn cứ →
Xem thêm: Lịch Sử lớp 5 Bài 8: Xô Viết Nghệ - Tĩnh - Vở bài tập Lịch Sử 5 trang 17
Trả lời:
1. hoa hồng → hoa hồng
2. con trai → con trai
3. gia đình → gia đình
4. khoai tây → khoai tây
5. vợ → vợ
6. ảnh → ảnh
7. con → con
8. bánh mì → bánh mì
9. cá → cá
10. bàn chân → bàn chân
11. đèn → đèn
12. thành phố → thành phố
13. cừu → cừu
14. vách đá → vách đá
15. mái nhà → mái nhà
16. trộm → trộm
17. xu → xu
18. đàn piano → đàn piano
19. răng → răng
20. căn cứ → căn cứ
Bài 2: Chuyển các câu sang dạng số nhiều.
Ví dụ: Chân tôi to. → Bàn chân của tôi to.
1. Người đàn ông cao.
2. Người phụ nữ béo.
3. Đứa trẻ buồn bã.
4. Con chuột màu xám.
5. Răng của tôi trắng.
Trả lời:
1. Người đàn ông cao. → Đàn ông cao
2. Người phụ nữ béo. → Phụ nữ béo
3. Đứa trẻ buồn bã. → Những đứa trẻ buồn
4. Con chuột màu xám. → Những con chuột màu xám
5. Răng tôi trắng. → Răng tôi trắng
Chuyển các câu sang dạng số ít.
Ví dụ: Đàn cá im lặng. → Con cá im lặng.
1. Đàn ngỗng ở ngoài sân.
2. Bọn trẻ mệt mỏi.
3. Những người cảnh sát đã già.
4. Những con chuột đang đói.
5. Những con cừu thật xấu xí.
Trả lời:
1. Đàn ngỗng ở ngoài sân. → Con ngỗng ở trong sân
2. Bọn trẻ mệt mỏi. → Trẻ mệt mỏi
3. Những người cảnh sát đã già. → Người cảnh sát già
Xem thêm: Soạn bài Việt Bắc (Phần 2: Tác phẩm) - Soạn văn 12 tập 1 tuần 9 (trang 109)
4. Những con chuột đang đói. → Chuột đói
5. Những con cừu thật xấu xí. → Con cừu xấu xí
Bài tập 3: Cho dạng số nhiều của danh từ trong ngoặc.
1. Những (người) này đang phản đối tổng thống.
2. (Người phụ nữ) đằng kia muốn gặp người quản lý.
3. (Con tôi) ghét ăn mì ống.
4. Tôi bị ốm. (Chân) tôi đau.
5. Người Hồi giáo giết (cừu) trong một buổi lễ tôn giáo.
6. Tôi đánh răng (răng) ba lần một ngày.
7. (Học sinh) đang làm bài tập ngay bây giờ.
8. (Cá) tôi mua ở trong tủ lạnh.
9. Họ đang gửi một số (người đàn ông) để sửa mái nhà.
10. Hầu hết (bà nội trợ) làm việc hơn mười giờ một ngày ở nhà.
11. Bạn đã để (con dao) ở đâu?
12. Trên (kệ).
13. (Ngỗng) như nước.
14. (Piano) đắt tiền
15. Một số (cảnh sát) đến bắt anh ta.
16. (Hành lý) của tôi đâu?
…………
Vui lòng tải file tài liệu để xem nội dung chi tiết hơn
5/5 - (342 phiếu)
[rule_{ruleNumber}]
#Bài #tập #danh #từ #số #ít #và #số #nhiều #trong #tiếng #Anh
[rule_3_plain]#Bài #tập #danh #từ #số #ít #và #số #nhiều #trong #tiếng #Anh
Sùi mào gà – mụn cóc sinh dục: Nguyên nhân, biểu hiện và cách chữa hiệu quả
3 tháng ago
Nổi mề đay: Nguyên nhân, biểu hiện và cách chữa hiệu quả
4 tháng ago
Dị ứng: nguyên nhân, biểu hiện, chuẩn đoán và cách chữa hiệu quả
4 tháng ago
5 bí quyết chọn và bảo quản thắt lưng da cho chàng – chị em nên biết
4 tháng ago
Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết
6 tháng ago
Bật mí công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp
6 tháng ago
Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà
6 tháng ago
Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả
6 tháng ago
Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp
6 tháng ago
Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn
6 tháng ago
Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2023
6 tháng ago
Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất
6 tháng ago
Danh mục bài viết
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Bài tập danh từ số ít và số nhiều trong tiếng AnhBài 1: Viết dạng số ít của các Danh từ sau:Bài 2: Change the sentences into the plural form.Bài 3: Cho dạng số nhiều của danh từ trong ngoặc.Related posts:
Nguyên tắc chuyển từ danh từ số ít sang số nhiều trong tiếng Anh không quá khó và phức tạp, các bạn chỉ cần nhớ những nguyên tắc cơ bản và 1 vài trường hợp đặc biệt là có thể nắm rõ kiến thức.
Sau đây chiase24.com xin giới thiệu đến các bạn Bài tập danh từ số ít và số nhiều trong tiếng Anh để các bạn cùng tham khảo. Hy vọng với tài liệu này các bạn học sinh có thêm nhiều tài liệu học tập củng cố kiến thức để đạt được kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.
Bài tập danh từ số ít và số nhiều trong tiếng Anh
Bài 1: Viết dạng số ít của các Danh từ sau:
1. sandwiches →
2. fish →
3. feet →
4. roses →
5. boys →
6. families →
7. potatoes →
8. wives →
9. photos →
10. children →
11. lamps →
12. cities →
13. sheep →
14. cliffs →
15. roofs →
16. thieves →
17. pence →
18. pianos →
19. teeth →
20. bases →
.u68fe76896b5d6fcf3c579c95a2638bba { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u68fe76896b5d6fcf3c579c95a2638bba:active, .u68fe76896b5d6fcf3c579c95a2638bba:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u68fe76896b5d6fcf3c579c95a2638bba { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u68fe76896b5d6fcf3c579c95a2638bba .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u68fe76896b5d6fcf3c579c95a2638bba .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u68fe76896b5d6fcf3c579c95a2638bba:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Lịch sử lớp 5 Bài 8: Xô viết Nghệ – Tĩnh – Giải bài tập Lịch sử 5 trang 17Đáp án:
1. roses → rose
2. boys → boy
3. families → family
4. potatoes → potato
5. wives → wife
6. photos → photo
7. children → child
8. sandwiches → sandwich
9. fish → fish
10. feet → foot
11. lamps → lamp
12. cities → city
13. sheep → sheep
14. cliffs → cliff
15. roofs → roof
16. thieves → thief
17. pence → penny
18. pianos → piano
19. teeth → tooth
20. bases → base
Bài 2: Change the sentences into the plural form.
Example: My foot is big. → My feet are big.
1. The man is tall.
2. The woman is fat.
3. The child is sad.
4. The mouse is gray.
5. My tooth is white.
Đáp án:
1. The man is tall. → The men are tall
2. The woman is fat. → The women are fat
3. The child is sad. →The children are sad
4. The mouse is gray. →The mice are gray
5. My tooth is white.→ My teeth are white
Change the sentences into the singular form.
Example: The fish are quiet. → The fish is quiet.
1. The geese are in the yard.
2. The children are tired.
3. The policemen are old.
4. The mice are hungry.
5. The sheep are ugly.
Đáp án:
1. The geese are in the yard. → The goose is in the yard
2. The children are tired. → The child is tired
3. The policemen are old. →The policeman is old
.u69d739266186db9de2febfba4dd895d8 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u69d739266186db9de2febfba4dd895d8:active, .u69d739266186db9de2febfba4dd895d8:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u69d739266186db9de2febfba4dd895d8 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u69d739266186db9de2febfba4dd895d8 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u69d739266186db9de2febfba4dd895d8 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u69d739266186db9de2febfba4dd895d8:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Soạn Việt Bắc (Phần 2: Tác phẩm) – Soạn văn 12 tập 1 tuần 9 (trang 109 )4. The mice are hungry. →The mouse is hungry
5. The sheep are ugly. →The sheep is ugly
Bài 3: Cho dạng số nhiều của danh từ trong ngoặc.
1. These (person) are protesting against the president.
2. The (woman) over there want to meet the manager.
3. My (child) hate eating pasta.
4. I am ill. My (foot) hurt.
5. Muslims kill (sheep) in a religious celebration.
6. I clean my (tooth) three times a day.
7. The (student)are doing the exercise right now.
8. The (fish) I bought is in the fridge.
9. They are sending some (man) to fix the roof.
10. Most (houswife)work more than ten hours a day at home.
11. Where did you put the (knife)?
12. On the (shelf).
13. (Goose) like water.
14. (Piano) are expensive
15. Some (policeman) came to arrest him.
16. Where is my (luggage)?
…………
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
5/5 – (342 bình chọn)
Related posts:Bài tập về danh từ trong tiếng Anh – Tài liệu ôn tập Ngữ pháp môn tiếng Anh
Bài tập Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được trong tiếng Anh
Chuyên đề danh từ ghép trong tiếng Anh – Cách dùng và bài tập danh từ ghép trong tiếng Anh
Bài tập động từ khuyết thiếu May và Might trong tiếng Anh
#Bài #tập #danh #từ #số #ít #và #số #nhiều #trong #tiếng #Anh
[rule_2_plain]#Bài #tập #danh #từ #số #ít #và #số #nhiều #trong #tiếng #Anh
[rule_2_plain]#Bài #tập #danh #từ #số #ít #và #số #nhiều #trong #tiếng #Anh
[rule_3_plain]#Bài #tập #danh #từ #số #ít #và #số #nhiều #trong #tiếng #Anh
Sùi mào gà – mụn cóc sinh dục: Nguyên nhân, biểu hiện và cách chữa hiệu quả
3 tháng ago
Nổi mề đay: Nguyên nhân, biểu hiện và cách chữa hiệu quả
4 tháng ago
Dị ứng: nguyên nhân, biểu hiện, chuẩn đoán và cách chữa hiệu quả
4 tháng ago
5 bí quyết chọn và bảo quản thắt lưng da cho chàng – chị em nên biết
4 tháng ago
Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết
6 tháng ago
Bật mí công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp
6 tháng ago
Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà
6 tháng ago
Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả
6 tháng ago
Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp
6 tháng ago
Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn
6 tháng ago
Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2023
6 tháng ago
Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất
6 tháng ago
Danh mục bài viết
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Bài tập danh từ số ít và số nhiều trong tiếng AnhBài 1: Viết dạng số ít của các Danh từ sau:Bài 2: Change the sentences into the plural form.Bài 3: Cho dạng số nhiều của danh từ trong ngoặc.Related posts:
Nguyên tắc chuyển từ danh từ số ít sang số nhiều trong tiếng Anh không quá khó và phức tạp, các bạn chỉ cần nhớ những nguyên tắc cơ bản và 1 vài trường hợp đặc biệt là có thể nắm rõ kiến thức.
Sau đây chiase24.com xin giới thiệu đến các bạn Bài tập danh từ số ít và số nhiều trong tiếng Anh để các bạn cùng tham khảo. Hy vọng với tài liệu này các bạn học sinh có thêm nhiều tài liệu học tập củng cố kiến thức để đạt được kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.
Bài tập danh từ số ít và số nhiều trong tiếng Anh
Bài 1: Viết dạng số ít của các Danh từ sau:
1. sandwiches →
2. fish →
3. feet →
4. roses →
5. boys →
6. families →
7. potatoes →
8. wives →
9. photos →
10. children →
11. lamps →
12. cities →
13. sheep →
14. cliffs →
15. roofs →
16. thieves →
17. pence →
18. pianos →
19. teeth →
20. bases →
.u68fe76896b5d6fcf3c579c95a2638bba { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u68fe76896b5d6fcf3c579c95a2638bba:active, .u68fe76896b5d6fcf3c579c95a2638bba:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u68fe76896b5d6fcf3c579c95a2638bba { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u68fe76896b5d6fcf3c579c95a2638bba .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u68fe76896b5d6fcf3c579c95a2638bba .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u68fe76896b5d6fcf3c579c95a2638bba:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Lịch sử lớp 5 Bài 8: Xô viết Nghệ – Tĩnh – Giải bài tập Lịch sử 5 trang 17Đáp án:
1. roses → rose
2. boys → boy
3. families → family
4. potatoes → potato
5. wives → wife
6. photos → photo
7. children → child
8. sandwiches → sandwich
9. fish → fish
10. feet → foot
11. lamps → lamp
12. cities → city
13. sheep → sheep
14. cliffs → cliff
15. roofs → roof
16. thieves → thief
17. pence → penny
18. pianos → piano
19. teeth → tooth
20. bases → base
Bài 2: Change the sentences into the plural form.
Example: My foot is big. → My feet are big.
1. The man is tall.
2. The woman is fat.
3. The child is sad.
4. The mouse is gray.
5. My tooth is white.
Đáp án:
1. The man is tall. → The men are tall
2. The woman is fat. → The women are fat
3. The child is sad. →The children are sad
4. The mouse is gray. →The mice are gray
5. My tooth is white.→ My teeth are white
Change the sentences into the singular form.
Example: The fish are quiet. → The fish is quiet.
1. The geese are in the yard.
2. The children are tired.
3. The policemen are old.
4. The mice are hungry.
5. The sheep are ugly.
Đáp án:
1. The geese are in the yard. → The goose is in the yard
2. The children are tired. → The child is tired
3. The policemen are old. →The policeman is old
.u69d739266186db9de2febfba4dd895d8 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u69d739266186db9de2febfba4dd895d8:active, .u69d739266186db9de2febfba4dd895d8:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u69d739266186db9de2febfba4dd895d8 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u69d739266186db9de2febfba4dd895d8 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u69d739266186db9de2febfba4dd895d8 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u69d739266186db9de2febfba4dd895d8:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Soạn Việt Bắc (Phần 2: Tác phẩm) – Soạn văn 12 tập 1 tuần 9 (trang 109 )4. The mice are hungry. →The mouse is hungry
5. The sheep are ugly. →The sheep is ugly
Bài 3: Cho dạng số nhiều của danh từ trong ngoặc.
1. These (person) are protesting against the president.
2. The (woman) over there want to meet the manager.
3. My (child) hate eating pasta.
4. I am ill. My (foot) hurt.
5. Muslims kill (sheep) in a religious celebration.
6. I clean my (tooth) three times a day.
7. The (student)are doing the exercise right now.
8. The (fish) I bought is in the fridge.
9. They are sending some (man) to fix the roof.
10. Most (houswife)work more than ten hours a day at home.
11. Where did you put the (knife)?
12. On the (shelf).
13. (Goose) like water.
14. (Piano) are expensive
15. Some (policeman) came to arrest him.
16. Where is my (luggage)?
…………
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
5/5 – (342 bình chọn)
Related posts:Bài tập về danh từ trong tiếng Anh – Tài liệu ôn tập Ngữ pháp môn tiếng Anh
Bài tập Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được trong tiếng Anh
Chuyên đề danh từ ghép trong tiếng Anh – Cách dùng và bài tập danh từ ghép trong tiếng Anh
Bài tập động từ khuyết thiếu May và Might trong tiếng Anh
Chuyên mục: Giáo dục
#Bài #tập #danh #từ #số #ít #và #số #nhiều #trong #tiếng #Anh