Bài tập cụm động từ môn tiếng Anh lớp 10 – Tài liệu ôn tập lớp 10 môn tiếng Anh

4 tháng trước
4 tháng trước
4 tháng trước
4 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
Cụm động từ là một trong những cấu trúc ngữ pháp quan trọng trong tiếng Anh, giao tiếp và các kỳ thi. Hiểu được điều đó share24.com xin giới thiệu dưới đây Bài tập về cụm động từ tiếng Anh lớp 10.
Đây là tài liệu hữu ích không chỉ dành cho những bạn muốn nâng cao trình độ tiếng Anh mà còn dành cho các bạn học sinh lớp 10 đang ôn thi để đạt điểm cao nhất trong mỗi kỳ thi. Xin bấm vào đây để xem và tải tài liệu.
Bài tập về cụm động từ tiếng Anh lớp 10
MỘT LÝ THUYẾT
I. Cụm động từ không thể tách rời. (Đầu tiên)
Cụm động tư | Nghĩa | Cụm động tư | Nghĩa |
Đồng ý không đồng ý) Với – thuộc về – quan tâm đến – bao gồm – phụ thuộc vào – khác với – mơ về (của) – cười nhạo – để lại cho | Đồng ý (không đồng ý) với ai đó Thuộc về Thú vị Bao gồm Sự phụ thuộc Khác với Mơ về Làm cho nó dễ dàng Ra đi… để đến.. | – nhìn vào – tìm kiếm – ngồi xuống – nói về – nói chuyện với’ – nghĩ về (của) – chờ – nghe – sống chung với | Nhìn vào Tìm kiếm Ngồi xuống Nói về Nói chuyện với Nghĩ về (ai/cái gì Chờ Nghe nhạc) Sống bằng (bởi) |
II. Một số cụm động từ có thể có một danh từ hoặc đại từ đứng giữa động từ và giới từ
Ví dụ: Anh ấy yêu cầu Tôi vì tiền bạc?
Cụm động tư | Ví dụ | Nghĩa |
– hỏi (ai) về – xin (ai) cho – giúp (ai) với – mượn cái gì của ai – cho ai mượn cái gì – nhắc nhở ai đó về – nhắc nhở ai đó về | Bà Smith hỏi bọn trẻ về ngày của chúng. Dick xin Sue tách cà phê thứ hai. Dick giúp Sue rửa bát đĩa. Sue mượn một ít sữa từ hàng xóm của cô ấy. Người hàng xóm cho Susie mượn sữa. Billy nhắc mẹ về trận đấu bóng đá. Bạn tôi của ông nội của bạn. | – hỏi về – hỏi – giúp ai đó – vay mượn Cho ai đó mượn… nhắc nhở ai đó về – nhắc nhở ai đó |
Xem thêm: Văn mẫu lớp 10: Dàn ý Cảnh ngày hè của Nguyễn Trãi (4 Văn Mẫu)
III. Cụm động từ không thể tách rời. (2)
Cụm động tư | Nghĩa |
– sự trở lại – thả (dừng) bởi – hòa đồng với – kết hợp với – thức dậy – đi qua – lớn lên – sống dựa vào – chăm sóc – trông giống như – di chuyển ra khỏi # di chuyển vào – chạy vào – thức – chăm lo | hồi: trở về, trở về thăm: thăm Thân thiện với; tốt với Gặp Thức dậy Review, Correct: xem xét, sửa lỗi Trở thành người lớn; trưởng thành Hiện hữu; sống dựa vào giám sát, giám sát: chăm sóc Trông giống như… Dọn ra # dọn vào Gặp (tình cờ) Thức khuya Chăm lo |
……………………..
BÀI TẬP ỨNG DỤNG
I. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành những câu sau.
1.John, bạn có thể trông hộ túi xách của tôi trong khi tôi ra ngoài một chút không.
A. tham gia
B. tiếp quản
C. diễn ra
D. chăm sóc
2. Bạn có muốn dừng lại ở thị trấn này không, hay chúng ta sẽ _______?
A. bật
B. tắt
C. tiếp tục
D. chăm sóc
3. Bill có vẻ không hài lòng với công việc của mình vì anh ấy không được sếp của mình khen ngợi.
A. tải lên
B. trên cho
C. tốt với
D. trong với
4. Tại sao họ ______ lúc nào cũng nói về tiền?
A. tiếp tục
B. từ bỏ
C. chăm sóc
D. dừng lại
5. Bố tôi đã bỏ hút thuốc hai năm trước.
A. thích
B. tiếp tục
C. dừng lại
D. rất thích
6. Chính phủ hy vọng sẽ _________ kế hoạch giới thiệu truyền hình cáp.
A. quay ra
Xem thêm: Bài văn mẫu lớp 9: Kể về một chuyện lạ mà em mãi nhớ
B. thực hiện
C. tiếp tục
D. tiếp tục
7.Coi chừng! Có một chiếc xe đang đến!
A. Xe phía sau bạn nên chạy.
B. Đừng đi xa vì ô tô đang tới.
C. Nhanh lên nếu không bạn sẽ bị trễ xe.
D. Bạn nên cẩn thận vì ô tô đang đến.
8. Tôi sinh ra ở Scotland nhưng tôi ________ ở Bắc Ireland.
A. lớn lên
B. lớn lên
C. đưa lên
D. hoa hồng
9.Làm thế nào để bạn khởi động máy tính?
A. Máy tính bật như thế nào?
B. Làm thế nào để bạn bật máy tính?
C. Bạn bật máy tính như thế nào?
D. Cả B và C đều đúng
10. Nam không bao giờ đến họp đúng giờ.
A. cuộc gọi
B. đến
C. báo cáo
D. chuẩn bị
11. Cả Ann và em gái cô ấy đều giống mẹ cô ấy.
A. chăm sóc
B. diễn ra
C. mang đi
D. tiếp nhận
12. Tôi sẽ quay lại sau một phút, Jane. Tôi chỉ muốn thử máy ghi âm mới của tôi.
A. giống
B. kiểm tra
C. đến nơi
D. mua
13.Nga lấy………….mẹ; cô ấy có đôi mắt xanh và mái tóc vàng nữa.
A. trong
B. lên
C. sau
D. xuống
14. Anh ấy đã mất một thời gian dài để …………. cái chết của vợ mình.
A. mang đi
B. vượt qua
C. cất cánh
D. vượt qua
15.Chú Tấn…………. lớp học trong khi cô Fiona bị ốm phải nhập viện?
A. mang đi
B. tiếp quản
C. đưa lên
D. cất cánh
II. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau.
1. Cô ấy _______ cha cô ấy; mọi người đều nói rằng họ giống nhau như thế nào!
A. theo sau
B. cất cánh
C. rơi ra ngoài
D. bỏ đi
2. Đã có sự cố mất điện và tất cả đèn _______.
A. đi lên
B. đưa lên
C. đi ra ngoài
D. đi trước
3. John, bạn có thể trông hộ túi xách của tôi khi tôi ra ngoài một chút được không.
A. tham gia
B. tiếp quản
C. diễn ra
D. chăm sóc
4. Bạn có muốn dừng lại ở thị trấn này không, hay chúng ta sẽ _______?
Xem thêm: GDCD 9 Bài 14: Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân
A. bật
B. tắt
C. tiếp tục
D. chăm sóc
5. Ai sẽ chăm sóc lũ trẻ khi bạn đi làm?
A. tìm kiếm
B. nhìn lên
C. chăm sóc
D. nhìn vào
6. Làm ơn tắt đèn đi, ở đây sắp tối rồi.
A. bật
B. tắt
C. lật ngược
D. biến thành
7. Y tá phải _________ lúc nửa đêm.
A. chăm sóc
B. tiếp nhận
C. tiếp quản
D. cất cánh
8. Chúng ta sẽ đi đâu đó uống một ly chứ?
A. cho
B. từ
C. lớn
D. của
9. Mọi người đều có thể tham gia hoạt động này ở trường.
A. cất cánh
B. tiếp nhận
C. tham gia
mất
10. Bạn có muốn dừng lại ở thị trấn này không, hay chúng ta sẽ _______?
A. bật
B. tắt
C. tiếp tục
D. chăm sóc
11. Ai sẽ chăm sóc lũ trẻ khi bạn đi làm?
A. tìm kiếm
B. nhìn lên
C. chăm sóc
D. nhìn vào
12. Y tá phải _________ lúc nửa đêm. {take (sth) over: nắm quyền kiểm soát hoặc chịu trách nhiệm về}
A. chăm sóc
B. tiếp nhận
C. tiếp quản
C. cất cánh
13.Có lạm phát. Giá cả __________.
A. đang diễn ra
B. đang đi xuống
C. đang đi qua
D. đang đi lên
………….
Vui lòng tải file tài liệu để xem nội dung chi tiết hơn
5/5 – (613 phiếu bầu)
xem thêm thông tin chi tiết về
Bài tập cụm động từ môn tiếng Anh lớp 10 – Tài liệu ôn tập lớp 10 môn tiếng Anh
Bài tập cụm động từ môn tiếng Anh lớp 10 – Tài liệu ôn tập lớp 10 môn tiếng Anh
Hình Ảnh về:
Bài tập cụm động từ môn tiếng Anh lớp 10 – Tài liệu ôn tập lớp 10 môn tiếng Anh
Video về:
Bài tập cụm động từ môn tiếng Anh lớp 10 – Tài liệu ôn tập lớp 10 môn tiếng Anh
Wiki về
Bài tập cụm động từ môn tiếng Anh lớp 10 – Tài liệu ôn tập lớp 10 môn tiếng Anh
Bài tập cụm động từ môn tiếng Anh lớp 10 – Tài liệu ôn tập lớp 10 môn tiếng Anh -
4 tháng trước
4 tháng trước
4 tháng trước
4 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
6 tháng trước
Cụm động từ là một trong những cấu trúc ngữ pháp quan trọng trong tiếng Anh, giao tiếp và các kỳ thi. Hiểu được điều đó share24.com xin giới thiệu dưới đây Bài tập về cụm động từ tiếng Anh lớp 10.
Đây là tài liệu hữu ích không chỉ dành cho những bạn muốn nâng cao trình độ tiếng Anh mà còn dành cho các bạn học sinh lớp 10 đang ôn thi để đạt điểm cao nhất trong mỗi kỳ thi. Xin bấm vào đây để xem và tải tài liệu.
Bài tập về cụm động từ tiếng Anh lớp 10
MỘT LÝ THUYẾT
I. Cụm động từ không thể tách rời. (Đầu tiên)
Cụm động tư | Nghĩa | Cụm động tư | Nghĩa |
Đồng ý không đồng ý) Với - thuộc về - quan tâm đến - bao gồm - phụ thuộc vào - khác với - mơ về (của) - cười nhạo - để lại cho | Đồng ý (không đồng ý) với ai đó Thuộc về Thú vị Bao gồm Sự phụ thuộc Khác với Mơ về Làm cho nó dễ dàng Ra đi... để đến.. | - nhìn vào - tìm kiếm - ngồi xuống - nói về - nói chuyện với' - nghĩ về (của) - chờ - nghe - sống chung với | Nhìn vào Tìm kiếm Ngồi xuống Nói về Nói chuyện với Nghĩ về (ai/cái gì Chờ Nghe nhạc) Sống bằng (bởi) |
II. Một số cụm động từ có thể có một danh từ hoặc đại từ đứng giữa động từ và giới từ
Ví dụ: Anh ấy yêu cầu Tôi vì tiền bạc?
Cụm động tư | Ví dụ | Nghĩa |
- hỏi (ai) về - xin (ai) cho - giúp (ai) với - mượn cái gì của ai - cho ai mượn cái gì - nhắc nhở ai đó về - nhắc nhở ai đó về | Bà Smith hỏi bọn trẻ về ngày của chúng. Dick xin Sue tách cà phê thứ hai. Dick giúp Sue rửa bát đĩa. Sue mượn một ít sữa từ hàng xóm của cô ấy. Người hàng xóm cho Susie mượn sữa. Billy nhắc mẹ về trận đấu bóng đá. Bạn tôi của ông nội của bạn. | - hỏi về - hỏi - giúp ai đó - vay mượn Cho ai đó mượn… nhắc nhở ai đó về - nhắc nhở ai đó |
Xem thêm: Văn mẫu lớp 10: Dàn ý Cảnh ngày hè của Nguyễn Trãi (4 Văn Mẫu)
III. Cụm động từ không thể tách rời. (2)
Cụm động tư | Nghĩa |
- sự trở lại – thả (dừng) bởi - hòa đồng với - kết hợp với - thức dậy - đi qua - lớn lên - sống dựa vào - chăm sóc - trông giống như – di chuyển ra khỏi # di chuyển vào - chạy vào - thức - chăm lo | hồi: trở về, trở về thăm: thăm Thân thiện với; tốt với Gặp Thức dậy Review, Correct: xem xét, sửa lỗi Trở thành người lớn; trưởng thành Hiện hữu; sống dựa vào giám sát, giám sát: chăm sóc Trông giống như… Dọn ra # dọn vào Gặp (tình cờ) Thức khuya Chăm lo |
……………………..
BÀI TẬP ỨNG DỤNG
I. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành những câu sau.
1.John, bạn có thể trông hộ túi xách của tôi trong khi tôi ra ngoài một chút không.
A. tham gia
B. tiếp quản
C. diễn ra
D. chăm sóc
2. Bạn có muốn dừng lại ở thị trấn này không, hay chúng ta sẽ _______?
A. bật
B. tắt
C. tiếp tục
D. chăm sóc
3. Bill có vẻ không hài lòng với công việc của mình vì anh ấy không được sếp của mình khen ngợi.
A. tải lên
B. trên cho
C. tốt với
D. trong với
4. Tại sao họ ______ lúc nào cũng nói về tiền?
A. tiếp tục
B. từ bỏ
C. chăm sóc
D. dừng lại
5. Bố tôi đã bỏ hút thuốc hai năm trước.
A. thích
B. tiếp tục
C. dừng lại
D. rất thích
6. Chính phủ hy vọng sẽ _________ kế hoạch giới thiệu truyền hình cáp.
A. quay ra
Xem thêm: Bài văn mẫu lớp 9: Kể về một chuyện lạ mà em mãi nhớ
B. thực hiện
C. tiếp tục
D. tiếp tục
7.Coi chừng! Có một chiếc xe đang đến!
A. Xe phía sau bạn nên chạy.
B. Đừng đi xa vì ô tô đang tới.
C. Nhanh lên nếu không bạn sẽ bị trễ xe.
D. Bạn nên cẩn thận vì ô tô đang đến.
8. Tôi sinh ra ở Scotland nhưng tôi ________ ở Bắc Ireland.
A. lớn lên
B. lớn lên
C. đưa lên
D. hoa hồng
9.Làm thế nào để bạn khởi động máy tính?
A. Máy tính bật như thế nào?
B. Làm thế nào để bạn bật máy tính?
C. Bạn bật máy tính như thế nào?
D. Cả B và C đều đúng
10. Nam không bao giờ đến họp đúng giờ.
A. cuộc gọi
B. đến
C. báo cáo
D. chuẩn bị
11. Cả Ann và em gái cô ấy đều giống mẹ cô ấy.
A. chăm sóc
B. diễn ra
C. mang đi
D. tiếp nhận
12. Tôi sẽ quay lại sau một phút, Jane. Tôi chỉ muốn thử máy ghi âm mới của tôi.
A. giống
B. kiểm tra
C. đến nơi
D. mua
13.Nga lấy………….mẹ; cô ấy có đôi mắt xanh và mái tóc vàng nữa.
A. trong
B. lên
C. sau
D. xuống
14. Anh ấy đã mất một thời gian dài để …………. cái chết của vợ mình.
A. mang đi
B. vượt qua
C. cất cánh
D. vượt qua
15.Chú Tấn…………. lớp học trong khi cô Fiona bị ốm phải nhập viện?
A. mang đi
B. tiếp quản
C. đưa lên
D. cất cánh
II. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau.
1. Cô ấy _______ cha cô ấy; mọi người đều nói rằng họ giống nhau như thế nào!
A. theo sau
B. cất cánh
C. rơi ra ngoài
D. bỏ đi
2. Đã có sự cố mất điện và tất cả đèn _______.
A. đi lên
B. đưa lên
C. đi ra ngoài
D. đi trước
3. John, bạn có thể trông hộ túi xách của tôi khi tôi ra ngoài một chút được không.
A. tham gia
B. tiếp quản
C. diễn ra
D. chăm sóc
4. Bạn có muốn dừng lại ở thị trấn này không, hay chúng ta sẽ _______?
Xem thêm: GDCD 9 Bài 14: Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân
A. bật
B. tắt
C. tiếp tục
D. chăm sóc
5. Ai sẽ chăm sóc lũ trẻ khi bạn đi làm?
A. tìm kiếm
B. nhìn lên
C. chăm sóc
D. nhìn vào
6. Làm ơn tắt đèn đi, ở đây sắp tối rồi.
A. bật
B. tắt
C. lật ngược
D. biến thành
7. Y tá phải _________ lúc nửa đêm.
A. chăm sóc
B. tiếp nhận
C. tiếp quản
D. cất cánh
8. Chúng ta sẽ đi đâu đó uống một ly chứ?
A. cho
B. từ
C. lớn
D. của
9. Mọi người đều có thể tham gia hoạt động này ở trường.
A. cất cánh
B. tiếp nhận
C. tham gia
mất
10. Bạn có muốn dừng lại ở thị trấn này không, hay chúng ta sẽ _______?
A. bật
B. tắt
C. tiếp tục
D. chăm sóc
11. Ai sẽ chăm sóc lũ trẻ khi bạn đi làm?
A. tìm kiếm
B. nhìn lên
C. chăm sóc
D. nhìn vào
12. Y tá phải _________ lúc nửa đêm. {take (sth) over: nắm quyền kiểm soát hoặc chịu trách nhiệm về}
A. chăm sóc
B. tiếp nhận
C. tiếp quản
C. cất cánh
13.Có lạm phát. Giá cả __________.
A. đang diễn ra
B. đang đi xuống
C. đang đi qua
D. đang đi lên
………….
Vui lòng tải file tài liệu để xem nội dung chi tiết hơn
5/5 - (613 phiếu bầu)
[rule_{ruleNumber}]
#Bài #tập #cụm #động #từ #môn #tiếng #Anh #lớp #Tài #liệu #ôn #tập #lớp #môn #tiếng #Anh
[rule_3_plain]#Bài #tập #cụm #động #từ #môn #tiếng #Anh #lớp #Tài #liệu #ôn #tập #lớp #môn #tiếng #Anh
Sùi mào gà – mụn cóc sinh dục: Nguyên nhân, biểu hiện và cách chữa hiệu quả
4 tháng ago
Nổi mề đay: Nguyên nhân, biểu hiện và cách chữa hiệu quả
4 tháng ago
Dị ứng: nguyên nhân, biểu hiện, chuẩn đoán và cách chữa hiệu quả
4 tháng ago
5 bí quyết chọn và bảo quản thắt lưng da cho chàng – chị em nên biết
4 tháng ago
Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết
6 tháng ago
Bật mí công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp
6 tháng ago
Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà
6 tháng ago
Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả
6 tháng ago
Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp
6 tháng ago
Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn
6 tháng ago
Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2023
6 tháng ago
Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất
6 tháng ago
Danh mục bài viết
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Bài tập cụm động từ môn tiếng Anh lớp 10I. Inseparable phrasal verbs. (1)Related posts:
Cụm động từ là một trong những cấu trúc ngữ pháp quan trọng trong tiếng Anh, giao tiếp lẫn thi cử. Hiểu rõ được điều đó sau đây chiase24.com xin giới thiệu Bài tập cụm động từ môn tiếng Anh lớp 10.
Đây là tài liệu hữu ích không chỉ cho các bạn muốn nâng cao năng lực tiếng Anh mà còn dành cho các bạn lớp 10 đang ôn tập để đạt điểm cao nhất trong mỗi kì thi. Sau đây mời các bạn vào tham khảo và tải tài liệu tại đây.
Bài tập cụm động từ môn tiếng Anh lớp 10
A. LÝ THUYẾT
I. Inseparable phrasal verbs. (1)
Phrasal verbs
Meaning
Phrasal verbs
Meaning
Agree (disagree)
With
– belong to
– care about
– consist of
– depend on
– differ from
– dream about (of)
– laugh at
– leave for
Đồng ý (không đồng ý) với ai
Thuộc về
Quan tâm đến
Bao gồm
Phụ thuộc vào
Khác với
Mơ về
Chế dễu
Rời khồi … để đến..
– look at
– look for
– sit down
– talk about
– talk to ‘
– think about (of)
– wait for
– listen to
– live with
Nhìn vào
Tìm kiếm
Ngồi xuống
Nói về
Nói với ai
Nghĩ về (ai/ cái gì
Đợi chờ
Lắng nghe (nhạc)
Sống bằng (nhờ vào)
II. Một số phrasal verbs có thể có một danh từ hoặc đại từ nằm giữa động từ và giới từ
Example: He asked me for money?
Phrasal verbs
Example
Meaning
– ask (someone) about
– ask (someone) for
– help (someone ) with
– borrow something from someone
– lend something to someone.
– remind someone about
– remind someone of
Mrs. Smith asked the children about their day.
Dick asked Sue for a second cups of coffee.
Dick helped Sue with the dishes.
Sue borrows some milk from her neighbour.
The neighbor lent some milk to Susie.
Billy reminds his mother aboutthe football game.
You reminded me of your grandfather.
– hỏi về
– hỏi xin
– giúp ai
– mượn
Cho ai mượn …
nhắc nhở ai về
– nhắc ai nhớ lại
.ua8eb4a8550f552350b74073df65b6469 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ua8eb4a8550f552350b74073df65b6469:active, .ua8eb4a8550f552350b74073df65b6469:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ua8eb4a8550f552350b74073df65b6469 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ua8eb4a8550f552350b74073df65b6469 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ua8eb4a8550f552350b74073df65b6469 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ua8eb4a8550f552350b74073df65b6469:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Văn mẫu lớp 10: Dàn ý bài Cảnh ngày hè của Nguyễn Trãi (4 Mẫu)III. Inseparable phrasal verbs. (2)
Phrasal verbs
Meaning
– come back
– drop (stop) by
– get along with
– get together with
– get up
– go over
– grow up
– live on
– look after
– look like
– move out of# move into
– run into
– stay up
– take care of
Return: quay lại, trở lại
Visit: viếng thăm
Be friendly with; than thiện với
Hợp mặt
Thức dậy
Review, correct: ôn lại, chữa lỗi
Become adult; trưởng thành
Exist; sống nhờ vào
Supervise, watch: chăm nôm
Trông giống với…
Dọn đi # dọn vào
Gặp (tình cờ)
Thức khuya
Chăm sóc
………………..
BÀI TẬP VẬN DỤNG
I. Choose the best answer to complete these following sentences.
1.John, could you look after my handbag while I go out for a minute.
A. take part in
B. take over
C. take place
D. take care of
2. Do you want to stop in this town, or shall we _______?
A. turn on
B. turn off
C. go on
D. look after
3.Bill seems unhappy in his job because he doesn’t get _______ his boss.
A. up to
B. on for
C. on well with
D. in with
4.Why do they ______ talking about money all the time?
A. keep on
B. give up
C. take after
D. stop by
5.My father gave up smoking two years ago.
A. liked
B. continued
C. stopped
D. enjoyed
6.The government hopes to _________ its plans for introducing cable TV.
A. turn out
.u201e3689eca41b3dd4ac01d532b35ae8 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u201e3689eca41b3dd4ac01d532b35ae8:active, .u201e3689eca41b3dd4ac01d532b35ae8:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u201e3689eca41b3dd4ac01d532b35ae8 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u201e3689eca41b3dd4ac01d532b35ae8 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u201e3689eca41b3dd4ac01d532b35ae8 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u201e3689eca41b3dd4ac01d532b35ae8:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Bài văn mẫu lớp 9: Kể lại một chuyện lạ mà em nhớ mãiB. carry out
C. carry on
D. keep on
7.Look out! There’s a car coming!
A. The car is behind you, so you should run.
B. Don’t go away because the car is coming.
C. Hurry up or you will be late for the car.
D. You should be careful because the car is coming.
8.I was born in Scotland but I ________ in Northern Ireland.
A. grew up
B. raised
C. brought up
D. rose
9.How do you start the computer?
A. How does the computer turn on?
B. How do you turn on the computer?
C. How do you turn the computer on?
D. Both B and C are correct
10.Nam never turns up on time for a meeting.
A. calls
B. arrives
C. reports
D. prepares
11.Both Ann and her sister look like her mother.
A. take after
B. take place
C. take away
D. take on
12.I’ll be back in a minute, Jane. I just want to try out my new tape recorder.
A. resemble
B. test
C. arrive
D. buy
13.Nga takes……….her mother; she has blue eyes and fair hair too.
A. in
B. up
C. after
D. down
14.It took him a long time to ………. the death of his wife.
A. take away
B. get over
C. take off
D. get through
15.Did Mr. Tan………. the class while Miss Fiona was ill in hospital?
A. take away
B. take over
C. take up
D. take off
II. Choose the best answer to complete these following sentences.
1. She _______ her father; everyone says how alike they are!
A. takes after
B. takes off
C. falls out
D. lets off
2. There was a power cut and all the lights _______.
A. went up
B. put up
C. went out
D. went ahead
3.John, could you look after my handbag while I go out for a minute.
A. take part in
B. take over
C. take place
D. take care of
4. Do you want to stop in this town, or shall we _______?
.u36ee65c7ed95b07a59043d2d39c30a85 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u36ee65c7ed95b07a59043d2d39c30a85:active, .u36ee65c7ed95b07a59043d2d39c30a85:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u36ee65c7ed95b07a59043d2d39c30a85 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u36ee65c7ed95b07a59043d2d39c30a85 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u36ee65c7ed95b07a59043d2d39c30a85 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u36ee65c7ed95b07a59043d2d39c30a85:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: GDCD 9 Bài 14: Quyền và nghĩa vụ lao động của công dânA. turn on
B. turn off
C. go on
D. look after
5. Who will ________ the children while you go out to work?
A. look for
B. look up
C. look after
D. look at
6. Please ________ the light, it’s getting dark here.
A. turn on
B. turn off
C. turn over
D. turn into
7. The nurse has to _________ at the midnight.
A. take care
B. take on
C. take over
D. take off
8. Shall we go somewhere _______ a drink?
A. for
B. from
C. to
D. of
9. Everyone can _______ in this school activity.
A. take off
B. take on
C. take part
D. take
10.Do you want to stop in this town, or shall we _______?
A. turn on
B. turn off
C. go on
D. look after
11.Who will ________ the children while you go out to work?
A. look for
B. look up
C. look after
D. look at
12.The nurse has to _________ at the midnight. {take (sth) over: take control of or responsibility for}
A. take care
B. take on
C. take over
C. take off
13.There is an inflation. The prices __________.
A. are going on
B. are going down
C. are going over
D. are going up
……….
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
5/5 – (613 bình chọn)
Related posts:Bài tập chia động từ tiếng Anh lớp 8 – Tài liệu ôn tập lớp 8 môn tiếng Anh
Bài tập ôn hè môn tiếng Anh lớp 10 – Tài liệu ôn hè tiếng Anh lớp 10 lên lớp 11
Bài tập viết lại câu môn tiếng Anh lớp 6 – Tài liệu ôn tập lớp 6 môn tiếng Anh
Bài tập về danh từ trong tiếng Anh – Tài liệu ôn tập Ngữ pháp môn tiếng Anh
#Bài #tập #cụm #động #từ #môn #tiếng #Anh #lớp #Tài #liệu #ôn #tập #lớp #môn #tiếng #Anh
[rule_2_plain]#Bài #tập #cụm #động #từ #môn #tiếng #Anh #lớp #Tài #liệu #ôn #tập #lớp #môn #tiếng #Anh
[rule_2_plain]#Bài #tập #cụm #động #từ #môn #tiếng #Anh #lớp #Tài #liệu #ôn #tập #lớp #môn #tiếng #Anh
[rule_3_plain]#Bài #tập #cụm #động #từ #môn #tiếng #Anh #lớp #Tài #liệu #ôn #tập #lớp #môn #tiếng #Anh
Sùi mào gà – mụn cóc sinh dục: Nguyên nhân, biểu hiện và cách chữa hiệu quả
4 tháng ago
Nổi mề đay: Nguyên nhân, biểu hiện và cách chữa hiệu quả
4 tháng ago
Dị ứng: nguyên nhân, biểu hiện, chuẩn đoán và cách chữa hiệu quả
4 tháng ago
5 bí quyết chọn và bảo quản thắt lưng da cho chàng – chị em nên biết
4 tháng ago
Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết
6 tháng ago
Bật mí công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp
6 tháng ago
Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà
6 tháng ago
Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả
6 tháng ago
Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp
6 tháng ago
Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn
6 tháng ago
Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2023
6 tháng ago
Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất
6 tháng ago
Danh mục bài viết
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Bài tập cụm động từ môn tiếng Anh lớp 10I. Inseparable phrasal verbs. (1)Related posts:
Cụm động từ là một trong những cấu trúc ngữ pháp quan trọng trong tiếng Anh, giao tiếp lẫn thi cử. Hiểu rõ được điều đó sau đây chiase24.com xin giới thiệu Bài tập cụm động từ môn tiếng Anh lớp 10.
Đây là tài liệu hữu ích không chỉ cho các bạn muốn nâng cao năng lực tiếng Anh mà còn dành cho các bạn lớp 10 đang ôn tập để đạt điểm cao nhất trong mỗi kì thi. Sau đây mời các bạn vào tham khảo và tải tài liệu tại đây.
Bài tập cụm động từ môn tiếng Anh lớp 10
A. LÝ THUYẾT
I. Inseparable phrasal verbs. (1)
Phrasal verbs
Meaning
Phrasal verbs
Meaning
Agree (disagree)
With
– belong to
– care about
– consist of
– depend on
– differ from
– dream about (of)
– laugh at
– leave for
Đồng ý (không đồng ý) với ai
Thuộc về
Quan tâm đến
Bao gồm
Phụ thuộc vào
Khác với
Mơ về
Chế dễu
Rời khồi … để đến..
– look at
– look for
– sit down
– talk about
– talk to ‘
– think about (of)
– wait for
– listen to
– live with
Nhìn vào
Tìm kiếm
Ngồi xuống
Nói về
Nói với ai
Nghĩ về (ai/ cái gì
Đợi chờ
Lắng nghe (nhạc)
Sống bằng (nhờ vào)
II. Một số phrasal verbs có thể có một danh từ hoặc đại từ nằm giữa động từ và giới từ
Example: He asked me for money?
Phrasal verbs
Example
Meaning
– ask (someone) about
– ask (someone) for
– help (someone ) with
– borrow something from someone
– lend something to someone.
– remind someone about
– remind someone of
Mrs. Smith asked the children about their day.
Dick asked Sue for a second cups of coffee.
Dick helped Sue with the dishes.
Sue borrows some milk from her neighbour.
The neighbor lent some milk to Susie.
Billy reminds his mother aboutthe football game.
You reminded me of your grandfather.
– hỏi về
– hỏi xin
– giúp ai
– mượn
Cho ai mượn …
nhắc nhở ai về
– nhắc ai nhớ lại
.ua8eb4a8550f552350b74073df65b6469 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ua8eb4a8550f552350b74073df65b6469:active, .ua8eb4a8550f552350b74073df65b6469:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ua8eb4a8550f552350b74073df65b6469 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ua8eb4a8550f552350b74073df65b6469 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ua8eb4a8550f552350b74073df65b6469 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ua8eb4a8550f552350b74073df65b6469:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Văn mẫu lớp 10: Dàn ý bài Cảnh ngày hè của Nguyễn Trãi (4 Mẫu)III. Inseparable phrasal verbs. (2)
Phrasal verbs
Meaning
– come back
– drop (stop) by
– get along with
– get together with
– get up
– go over
– grow up
– live on
– look after
– look like
– move out of# move into
– run into
– stay up
– take care of
Return: quay lại, trở lại
Visit: viếng thăm
Be friendly with; than thiện với
Hợp mặt
Thức dậy
Review, correct: ôn lại, chữa lỗi
Become adult; trưởng thành
Exist; sống nhờ vào
Supervise, watch: chăm nôm
Trông giống với…
Dọn đi # dọn vào
Gặp (tình cờ)
Thức khuya
Chăm sóc
………………..
BÀI TẬP VẬN DỤNG
I. Choose the best answer to complete these following sentences.
1.John, could you look after my handbag while I go out for a minute.
A. take part in
B. take over
C. take place
D. take care of
2. Do you want to stop in this town, or shall we _______?
A. turn on
B. turn off
C. go on
D. look after
3.Bill seems unhappy in his job because he doesn’t get _______ his boss.
A. up to
B. on for
C. on well with
D. in with
4.Why do they ______ talking about money all the time?
A. keep on
B. give up
C. take after
D. stop by
5.My father gave up smoking two years ago.
A. liked
B. continued
C. stopped
D. enjoyed
6.The government hopes to _________ its plans for introducing cable TV.
A. turn out
.u201e3689eca41b3dd4ac01d532b35ae8 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u201e3689eca41b3dd4ac01d532b35ae8:active, .u201e3689eca41b3dd4ac01d532b35ae8:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u201e3689eca41b3dd4ac01d532b35ae8 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u201e3689eca41b3dd4ac01d532b35ae8 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u201e3689eca41b3dd4ac01d532b35ae8 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u201e3689eca41b3dd4ac01d532b35ae8:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Bài văn mẫu lớp 9: Kể lại một chuyện lạ mà em nhớ mãiB. carry out
C. carry on
D. keep on
7.Look out! There’s a car coming!
A. The car is behind you, so you should run.
B. Don’t go away because the car is coming.
C. Hurry up or you will be late for the car.
D. You should be careful because the car is coming.
8.I was born in Scotland but I ________ in Northern Ireland.
A. grew up
B. raised
C. brought up
D. rose
9.How do you start the computer?
A. How does the computer turn on?
B. How do you turn on the computer?
C. How do you turn the computer on?
D. Both B and C are correct
10.Nam never turns up on time for a meeting.
A. calls
B. arrives
C. reports
D. prepares
11.Both Ann and her sister look like her mother.
A. take after
B. take place
C. take away
D. take on
12.I’ll be back in a minute, Jane. I just want to try out my new tape recorder.
A. resemble
B. test
C. arrive
D. buy
13.Nga takes……….her mother; she has blue eyes and fair hair too.
A. in
B. up
C. after
D. down
14.It took him a long time to ………. the death of his wife.
A. take away
B. get over
C. take off
D. get through
15.Did Mr. Tan………. the class while Miss Fiona was ill in hospital?
A. take away
B. take over
C. take up
D. take off
II. Choose the best answer to complete these following sentences.
1. She _______ her father; everyone says how alike they are!
A. takes after
B. takes off
C. falls out
D. lets off
2. There was a power cut and all the lights _______.
A. went up
B. put up
C. went out
D. went ahead
3.John, could you look after my handbag while I go out for a minute.
A. take part in
B. take over
C. take place
D. take care of
4. Do you want to stop in this town, or shall we _______?
.u36ee65c7ed95b07a59043d2d39c30a85 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u36ee65c7ed95b07a59043d2d39c30a85:active, .u36ee65c7ed95b07a59043d2d39c30a85:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u36ee65c7ed95b07a59043d2d39c30a85 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u36ee65c7ed95b07a59043d2d39c30a85 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u36ee65c7ed95b07a59043d2d39c30a85 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u36ee65c7ed95b07a59043d2d39c30a85:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: GDCD 9 Bài 14: Quyền và nghĩa vụ lao động của công dânA. turn on
B. turn off
C. go on
D. look after
5. Who will ________ the children while you go out to work?
A. look for
B. look up
C. look after
D. look at
6. Please ________ the light, it’s getting dark here.
A. turn on
B. turn off
C. turn over
D. turn into
7. The nurse has to _________ at the midnight.
A. take care
B. take on
C. take over
D. take off
8. Shall we go somewhere _______ a drink?
A. for
B. from
C. to
D. of
9. Everyone can _______ in this school activity.
A. take off
B. take on
C. take part
D. take
10.Do you want to stop in this town, or shall we _______?
A. turn on
B. turn off
C. go on
D. look after
11.Who will ________ the children while you go out to work?
A. look for
B. look up
C. look after
D. look at
12.The nurse has to _________ at the midnight. {take (sth) over: take control of or responsibility for}
A. take care
B. take on
C. take over
C. take off
13.There is an inflation. The prices __________.
A. are going on
B. are going down
C. are going over
D. are going up
……….
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
5/5 – (613 bình chọn)
Related posts:Bài tập chia động từ tiếng Anh lớp 8 – Tài liệu ôn tập lớp 8 môn tiếng Anh
Bài tập ôn hè môn tiếng Anh lớp 10 – Tài liệu ôn hè tiếng Anh lớp 10 lên lớp 11
Bài tập viết lại câu môn tiếng Anh lớp 6 – Tài liệu ôn tập lớp 6 môn tiếng Anh
Bài tập về danh từ trong tiếng Anh – Tài liệu ôn tập Ngữ pháp môn tiếng Anh
Chuyên mục: Giáo dục
#Bài #tập #cụm #động #từ #môn #tiếng #Anh #lớp #Tài #liệu #ôn #tập #lớp #môn #tiếng #Anh